Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Ngôn Ngữ Golden Key, Thanh Hóa năm học 2013 - 2014

Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Ngôn Ngữ Golden Key, Thanh Hóa năm học 2013 - 2014 là đề thi hay dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 5 tham khảo để ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo thử sức!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
  • I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
  • 1. She ………………. to the radio in the morning.
  • 2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
  • 3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
  • 4. Last Sunday we ……………. in the sun, we enjoyed a lot.
  • 5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
  • 6. Another word for “table tennis”………………………..
  • 7. The opposite of “weak” is ………………………………
  • 8. How ………… is it from here to Hanoi?
  • 9. Where ………………. you yesterday? I was at home.
  • 10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
  • 11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.
  • 12. I often watch football matches ………….. Star Sports Channel.
  • 13. What about …………….. to Hue on Sunday?
  • 14. I …………… go swimming because I can’t swim.
  • 15. His mother bought him ……….. uniform yesterday.
  • 16. The story is so uninteresting, it means that the story is …………………….
  • 17. My school ........................ three floors and my classroom is on the first floor.
  • 18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
  • 19. He often travels ...................... car .................. my father.
  • 20. I ask my mother to .................... my dog when I am not at home.
  • IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
  • 1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    from, to
  • 2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    in, in
  • 3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
    for
  • 4. I agree (6)………..… you about that.
    with
  • 5. I have English …………… Wednesday and Friday.
    on
  • 6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    at, on
  • V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
  • 1. What (do) ........................... your sister doing now? She (skip) ..................................
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    is, is skipping
  • 2. There (be)……………… a lot of people at the party last night.
    were
  • 3. Kate (play) ..................... volleyball every afternoon, but she (play) .........................................badminton now.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    plays, is playing
  • 4. We should (do) .......................... morning exercises.
    do
  • 5. He (see) …………………………….. a big dragon in his dream.
    saw
  • 6. Laura (be) ............... from Canada. She (speak) .................. English and French. She (come) ...................... to Vietnam tomorrow . She (stay) .................. in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    is, speaks, will come, will stay, will visit
  • 7. My brother can (swim) ....................................
    swim
  • 8. I prefer (live) ………………….. in a village because it is peaceful.
    living to live
  • 9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.
    is
  • VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây.
  • 1. What time/ Nga/ get/ morning?
    What time does Nga get up in the morning?
  • 2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.
    You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening.
  • 3. It is/ cool/ dry/ November/ April.
    It is cool and dry from November to April.
  • 4. When/ it/ hot/ ,/ we/ often/ go/ swim.
    When it is hot, we often go swimming.
  • 5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family.
    Last summer Nam spent his holiday in Singapore with his family.
  • 6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking.
    I want a robot to do the cleaning and the cooking.
  • 7. They/ went/ China/ plane/ stayed/ a hotel.
    They went to China plane and stayed in a hotel.
  • 8. We/ don’t/ camping/ because/we/ have/ tent.
    We don't go camping because we don't have tent.
  • VII. Điền từ thích hợp vào ô trống.
    Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2)________ are two long (3)_________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) _______. The Mekong River is the (5)_______ river in the South- East Asia and of course it is longer (6) _______ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) __________ to the Bien Dong. Phanxipang is the  highest (8)_______________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9)___________ many nice beaches such (10)______________  Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.
  • 1.
    a lot
  • 2.
    There
  • 3.
    rivers
  • 4.
    south
  • 5.
    longest
  • 6.
    than
  • 7.
    flows
  • 8.
    mountain
  • 9.
    has
  • 10.
    as
  • VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn.
  • 1. My brother is taller than me.
    -> I …………………………………………………………
    am shorter than my brother
  • 2. My class had 35 pupils last year.
    -> There …………………………………………………………
    were 35 pupils in my class last year
  • 3. Nam likes tea.
    -> Nam’s favorite ……………………………………………
    drink is tea
  • 4. Let’s go fishing.
    -> Why don’t we …………………………………?
    go fishing
  • 5. The bookstore is behind the bakery.
    ->The bakery is ……………………………………
    in front of the bookstore
  • 6. Ha walks to school everyday.
    -> Ha goes…………………………………………………
    to school on foot everyday
  • 7. She is Hoa’s mother.
     -> Hoa ………………………………………
    is her daughter
  • Linda likes chicken.
    -> Her favorite ……………………………………………………
    food is chicken
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm