Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 - Đề số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 - Đề số 1 gồm 8 bài tập có các dạng bài như trắc nghiệm, đọc hiểu, chia động từ, cho dạng đúng của từ. Trong đề thi này, các bạn sẽ được thử sức với một đề thi hay và nâng cao kỹ năng làm bài. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 5

  • Thời gian làm: 120 phút
  • Số câu hỏi: 17 câu
  • Số điểm tối đa: 17 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác.

  • Câu 2: Nhận biết

    2.

  • Câu 3: Nhận biết

    3.

  • Câu 4: Nhận biết

    4.

  • Câu 5: Nhận biết

    5.

  • Câu 6: Nhận biết

    6.

  • Câu 7: Nhận biết

    7.

  • Câu 8: Nhận biết

    8.

  • Câu 9: Nhận biết

    9.

  • Câu 10: Nhận biết

    10.

  • Câu 11: Nhận biết
    II. Hoàn thành mỗi câu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D.
    1. ................. is your name?
    2. Where …………….. you live?
    3. Nam ...................... music.
    4. My house is ……………….. a store.
    5. There are many accidents on out roads. We must ………………. discipline.
    6. It's seven thirty and Minh is late …………….. school.
    7. I don't know ……………….. people.
    8. This summer vacation ………………...
    9. I live in the country. There is a rice paddy near…………….. house.
    10. There is a yard…………….. my house.
  • Câu 12: Nhận biết
    II. Dịch sang Tiếng Anh.

    1. Khi bạn băng qua đường bạn phải cẩn thận. When you cross the road, you must be careful.

    2. Trước nhà bạn có vườn hoa phải không? Is there a flower garden in front of your house?

    3. Cám ơn bạn về món quà xinh xắn này. Thank you for this nice gift.

    4. Bạn mặc quần áo trước bữa ăn sáng phải không? Do you get dressed before breakfast?

    5. Gần cánh đồng lúa có nhiều cây đẹp. Near the paddy fields, there are a lot of beautiful trees.

    6. Ai đang đợi cô ta? Who is waiting for her?

    7. Cô ta đang đợi ai? Who is she waiting for?

    8. Vào mùa đông ngày thì ngắn, đêm thì dài. In the winter, days are short and nights are long.

    9. Mắt của cô em gái anh ta màu xanh da trời phải không? Are his sister's eyes blue?

    10. Chẳng có chút sữa nào cả. There isn't any milk.

    Đáp án là:
    II. Dịch sang Tiếng Anh.

    1. Khi bạn băng qua đường bạn phải cẩn thận. When you cross the road, you must be careful.

    2. Trước nhà bạn có vườn hoa phải không? Is there a flower garden in front of your house?

    3. Cám ơn bạn về món quà xinh xắn này. Thank you for this nice gift.

    4. Bạn mặc quần áo trước bữa ăn sáng phải không? Do you get dressed before breakfast?

    5. Gần cánh đồng lúa có nhiều cây đẹp. Near the paddy fields, there are a lot of beautiful trees.

    6. Ai đang đợi cô ta? Who is waiting for her?

    7. Cô ta đang đợi ai? Who is she waiting for?

    8. Vào mùa đông ngày thì ngắn, đêm thì dài. In the winter, days are short and nights are long.

    9. Mắt của cô em gái anh ta màu xanh da trời phải không? Are his sister's eyes blue?

    10. Chẳng có chút sữa nào cả. There isn't any milk.

  • Câu 13: Nhận biết
    IV. Cho dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc.

    1. Oh, no! It (rain) ................... We can’t play tennis. It always (rain) ............. a lot in April. is raining, rains

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. What (your son have) ................ breakfast usually?

    He usually (eat) .................. a carrot and (drink) ................. a glass of cold water?
    does your son have, eats, drinks
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. They (drink) ............. some fruit at the moment. are drinking

    4. She can (speak)............. English. speak

    5. (he eat) ............... a lot of meat? Does he eat

    6. My mother (give) ......... me a new bike next week. is going to give

    7. He (not go)................. often to the movies on Sunday nights. doesn't go||does not go

    8. Where (Mai be) ........... now? She (play) ......................... in the garden. is Mai, is playing

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. Look! She (come).................. is coming

    10. What there (be drink) ............ for dinner? is there to drink

    Đáp án là:
    IV. Cho dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc.

    1. Oh, no! It (rain) ................... We can’t play tennis. It always (rain) ............. a lot in April. is raining, rains

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. What (your son have) ................ breakfast usually?

    He usually (eat) .................. a carrot and (drink) ................. a glass of cold water?
    does your son have, eats, drinks
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. They (drink) ............. some fruit at the moment. are drinking

    4. She can (speak)............. English. speak

    5. (he eat) ............... a lot of meat? Does he eat

    6. My mother (give) ......... me a new bike next week. is going to give

    7. He (not go)................. often to the movies on Sunday nights. doesn't go||does not go

    8. Where (Mai be) ........... now? She (play) ......................... in the garden. is Mai, is playing

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. Look! She (come).................. is coming

    10. What there (be drink) ............ for dinner? is there to drink

  • Câu 14: Nhận biết
    V. Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho trước.

    1. Does Phong’s school have forty classrooms? Are ………………………………………...?there forty classroom in Phong's school

    2. The Mekong river is longer than the red river. The red river ……………………………….is shorter than the Mekong river

    3. What is the width of the Great wall? How ……………………………..?wide is the Great wall

    4. Phuong has a brother, Nam. Phuong is …………………Nam's sister

    5. My father usually drives to work.

    My father usually goes …………..............

    to work by car
    Đáp án là:
    V. Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho trước.

    1. Does Phong’s school have forty classrooms? Are ………………………………………...?there forty classroom in Phong's school

    2. The Mekong river is longer than the red river. The red river ……………………………….is shorter than the Mekong river

    3. What is the width of the Great wall? How ……………………………..?wide is the Great wall

    4. Phuong has a brother, Nam. Phuong is …………………Nam's sister

    5. My father usually drives to work.

    My father usually goes …………..............

    to work by car
  • Câu 15: Nhận biết
    VI. Em hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành mỗi câu sau.

    1. Don’t make a fire hare. It’s very (DANGER) ……….. . dangerous

    2. Air (POLLUTE) ………….. is a big problem in many cities in the world. pollution

    3. There are lot of (BEAUTY) …………… mountains in Vietnam. beautiful

    4. I’m Vietnamese. What’s your (NATION) …………? nationality

    5. This is the (OLD) ………….. pagoda in our country. oldest

    Đáp án là:
    VI. Em hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành mỗi câu sau.

    1. Don’t make a fire hare. It’s very (DANGER) ……….. . dangerous

    2. Air (POLLUTE) ………….. is a big problem in many cities in the world. pollution

    3. There are lot of (BEAUTY) …………… mountains in Vietnam. beautiful

    4. I’m Vietnamese. What’s your (NATION) …………? nationality

    5. This is the (OLD) ………….. pagoda in our country. oldest

  • Câu 16: Nhận biết
    VII. Đọc đoạn văn sau đó chọn một đáp án đúng để điền vào mỗi chỗ trống.
    I live in a house near the sea. It is ...(1)... old house, about 100 years old and ...(2)... very small. There are two bed rooms upstairs ...(3)... no bathroom. The bathroom is down stairs ... (4)... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden ...(5)... the house. The garden ...(6)... down to the beach and in spring and summer ...(7)... flowers every where. I like alone ...(8)... my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ...(9)... I love my house for ... (10)... reasons the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
  • Câu 17: Nhận biết
    VIII. Đọc bức thư sau và trả lời các câu hỏi.

    Dear John.

    I’m a student in grade six at a school in Ha Noi and I am twelve years old. I live in a house with my family in the country. I ride to school every morning.

    I like listening to music to playing soccer. On the weekends I go out with my friend. Sometimes we go to the cinema (about once a week), and sometimes we just go for a walk.

    My favorite subjects at schools are Math and English but I don’t like geography.

    What about you? Please write to me.

    Best wishes,

     Love


    1. Where does Nam live? He lives in a house in the country.

    2. How does he go to school? He goes to school by bike.||He rides to school.

    3. Which sports does he play? He play soccer.

    4. How often do Nam and his friends go to the cinema? They go to the cinema about once a week.

    5. What are Nam’s favorite subjects? His favorite subjects are Math and English.

    Đáp án là:
    VIII. Đọc bức thư sau và trả lời các câu hỏi.

    Dear John.

    I’m a student in grade six at a school in Ha Noi and I am twelve years old. I live in a house with my family in the country. I ride to school every morning.

    I like listening to music to playing soccer. On the weekends I go out with my friend. Sometimes we go to the cinema (about once a week), and sometimes we just go for a walk.

    My favorite subjects at schools are Math and English but I don’t like geography.

    What about you? Please write to me.

    Best wishes,

     Love


    1. Where does Nam live? He lives in a house in the country.

    2. How does he go to school? He goes to school by bike.||He rides to school.

    3. Which sports does he play? He play soccer.

    4. How often do Nam and his friends go to the cinema? They go to the cinema about once a week.

    5. What are Nam’s favorite subjects? His favorite subjects are Math and English.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 - Đề số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
392
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • chu hoàng yến
    chu hoàng yến

    như cótttt

    😇


    Thích Phản hồi 19:09 02/12