Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1 - Đề số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1 - Đề số 2 

Nhằm cung cấp đầy đủ tài liệu giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập và rèn luyện chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi sắp tới VnDoc xin giới thiệu bài test Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1 - Đề số 2. Thông qua bài test các em sẽ được làm quen với dạng đề cũng như dạng câu hỏi, từ đó đưa ra phương pháp ôn tập đúng đắn nhằm đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các em thi tốt! 

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 18 câu
  • Số điểm tối đa: 18 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

    Câu 1.1:
    5 + 0 + 1 = ..........
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    1 + 4 + 9 = .............
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    20 - 10 + 5 = ............
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    40 - 20 + 10 = ..............
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2: Cho dãy số: 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59
    Số lớn nhất trong dãy số trên là: .................
    Số bé nhất trong dãy số trên là: .................99; 12
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
    Đáp án là:
    Câu 2: Cho dãy số: 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59
    Số lớn nhất trong dãy số trên là: .................
    Số bé nhất trong dãy số trên là: .................99; 12
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 3: Cho dãy số: 76; 58; 1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22
    Số lớn nhất trong dãy số trên là: ...........
    Số bé nhất trong dãy số trên là: ...........100; 1
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
    Đáp án là:
    Câu 3: Cho dãy số: 76; 58; 1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22
    Số lớn nhất trong dãy số trên là: ...........
    Số bé nhất trong dãy số trên là: ...........100; 1
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 4:

    Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 5:

    Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 6: Tính Câu 6.1:
    70 + 3 = .........73
    Đáp án là:
    Câu 6: Tính Câu 6.1:
    70 + 3 = .........73
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 6.2: 70 + 8 = .............78
    Đáp án là:
    Câu 6.2: 70 + 8 = .............78
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 6.3: 93 - 80 = ............13
    Đáp án là:
    Câu 6.3: 93 - 80 = ............13
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 6.4: 99 - 90 = ...............9
    Đáp án là:
    Câu 6.4: 99 - 90 = ...............9
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 7: Điền dấu >, <, = vào chỗ (....) Câu 7.1:
    82 - 41 .......... 53 - 12=
    Đáp án là:
    Câu 7: Điền dấu >, <, = vào chỗ (....) Câu 7.1:
    82 - 41 .......... 53 - 12=
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 7.2: 68 - 21 .............. 59 - 12=
    Đáp án là:
    Câu 7.2: 68 - 21 .............. 59 - 12=
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 7.3: 93 - 20 ............ 97 - 53>
    Đáp án là:
    Câu 7.3: 93 - 20 ............ 97 - 53>
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 7.4: 98 - 27 ......... 96 - 6<
    Đáp án là:
    Câu 7.4: 98 - 27 ......... 96 - 6<
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 8: Năm nay chị An 15 tuổi. Chị An nhiều hơn An 7 tuổi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi?
    Trả lời: 
    Năm nay An ................ tuổi.8||8 tuổi
    Đáp án là:
    Câu 8: Năm nay chị An 15 tuổi. Chị An nhiều hơn An 7 tuổi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi?
    Trả lời: 
    Năm nay An ................ tuổi.8||8 tuổi
    Số tuổi của An năm nay là: 15 - 7 = 8 (tuổi)
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 9: Có 7 con trâu, bò, ngựa. Biết rằng số trâu nhiều hơn số bò, số ngựa ít hơn số bò. Hỏi có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò và bao nhiêu con ngựa.
    Trả lời:
    Có ............. con trâu, ........... con bò, ............ con ngựa.4; 2; 1||4 con trâu; 2 con bò; 1 con ngựa
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
    Đáp án là:
    Câu 9: Có 7 con trâu, bò, ngựa. Biết rằng số trâu nhiều hơn số bò, số ngựa ít hơn số bò. Hỏi có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò và bao nhiêu con ngựa.
    Trả lời:
    Có ............. con trâu, ........... con bò, ............ con ngựa.4; 2; 1||4 con trâu; 2 con bò; 1 con ngựa

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1 - Đề số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo