Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 Đề số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 có đáp án

Để giúp các em học sinh lớp 2 có thêm tài liệu ôn tập cho kì thi học sinh giỏi môn Toán chúng tôi đã đưa ra bài test Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 Đề số 3. Bài test gồm có 15 câu hỏi với đáp án kèm theo sẽ giúp cho các em có thể so sánh, đối chiếu kết quả sau khi hoàn thành bài test. Chúc các em thi tốt! 

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Tính nhanh: 65 - 19 - 11 + 35 = ........70
    Đáp án là:
    Câu 1: Tính nhanh: 65 - 19 - 11 + 35 = ........70
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Từ ba chữ số 2; 4; 6 có thể lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số? 
    Trả lời:
    Từ ba chữ số 2; 4; 6 có thể lập được tất cả .......... số có hai chữ số.9
    Đáp án là:
    Câu 2: Từ ba chữ số 2; 4; 6 có thể lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số? 
    Trả lời:
    Từ ba chữ số 2; 4; 6 có thể lập được tất cả .......... số có hai chữ số.9
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Tìm x, biết: X + 14 = 14 + 6. 
    Trả lời:
    X = ........6
    Đáp án là:
    Câu 3: Tìm x, biết: X + 14 = 14 + 6. 
    Trả lời:
    X = ........6
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Tìm X, biết: 16 - X = 16 - 3 
    Trả lời:
    X = .........
    Đáp án là:
    Câu 4: Tìm X, biết: 16 - X = 16 - 3 
    Trả lời:
    X = .........
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Tìm X, biết: 12 + X < 14.
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Tìm X biết: X - 6 < 3.
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Hiện nay An 8 tuổi, Nam 11 tuổi, Bình 10 tuổi. Đến khi bạn An bằng tuổi Bình hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Đến khi bạn An bằng tuổi Bình hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là: .......... tuổi.35
    Đáp án là:
    Câu 7: Hiện nay An 8 tuổi, Nam 11 tuổi, Bình 10 tuổi. Đến khi bạn An bằng tuổi Bình hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Đến khi bạn An bằng tuổi Bình hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là: .......... tuổi.35
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Tính: 25 + 106 + 4 = .......135
    Đáp án là:
    Câu 8: Tính: 25 + 106 + 4 = .......135
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Tính: 97 + 23 = ..........120
    Đáp án là:
    Câu 9: Tính: 97 + 23 = ..........120
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Tính: 87 - 28 = ..........59
    Đáp án là:
    Câu 10: Tính: 87 - 28 = ..........59
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11: Tính nhanh: 7 + 9 + 4 + 3 + 1 + 6 + 2 + 5 + 8 = ......45
    Đáp án là:
    Câu 11: Tính nhanh: 7 + 9 + 4 + 3 + 1 + 6 + 2 + 5 + 8 = ......45
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12: Số hình tam giác và hình tứ giác ở hình nhau hơn kém nhau mấy hình?

    Trả lời:
    Số hình tam giác và hình tứ giác ở hình trên hơn kém nhau ................ hình.2
    Đáp án là:
    Câu 12: Số hình tam giác và hình tứ giác ở hình nhau hơn kém nhau mấy hình?

    Trả lời:
    Số hình tam giác và hình tứ giác ở hình trên hơn kém nhau ................ hình.2
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 13: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng đơn vị là số liền trước chữ số hàng chục. Tìm số đó?
    Trả lời:
    Số đó là: ...........98
    Đáp án là:
    Câu 13: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng đơn vị là số liền trước chữ số hàng chục. Tìm số đó?
    Trả lời:
    Số đó là: ...........98
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 14: Tính: 51 - 24 = ..........27
    Đáp án là:
    Câu 14: Tính: 51 - 24 = ..........27
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 15: Tính: 63 - 15 =  ............48
    Đáp án là:
    Câu 15: Tính: 63 - 15 =  ............48

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 Đề số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo