Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh cấp tiểu học lớp 5 năm học 2013-2014 (Phần nghe hiểu và kiến thức ngôn ngữ)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 có đáp án - Ôn thi HSG tiếng Anh lớp 5

Các em học sinh sẽ được thử sức mình với đề thi học sinh giỏi tiếng Anh cấp tiểu học lớp 5 năm học 2013-2014 (Phần nghe hiểu và kiến thức ngôn ngữ). Đề giúp các em ôn tập và nâng cao trình độ tiếng Anh cho mình. Đặc biệt, đây sẽ là tài liệu rất hữu ích cho các em đang luyện thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 5.

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    PHẦN I : NGHE HIỂU
    I. Nghe và sắp xếp thứ tự đúng của đoạn văn sau:

    1. He is hungry. 

    2. He closes the refrigerator.
    3. It is a package of hot dogs.
    4. Six hot dogs are in the package.
    5. He opens the refrigerator.
    6. He sees a package.
    7. He takes two hot dogs out of the package.
    8. He puts the hot dogs on a plate.
    9. He looks inside the refrigerator.
    10. He wants something to eat.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Điền từ thích hợp vào ô trống.



    She ................(1) the book. It is her ................(2) book. It has a ......................(3) cover. It has ...............(4) pages. It has many .................(5). It ...............(6) pictures of many animals. She likes animals. She has .............(7) cats. She likes her cats. ..............(8) names are Fluffy and Muffy. She shows them the pictures .............(9) the book.


    She ................(1) the book. picks up

    It is her ................(2) book. favorite

    It has a ......................(3) cover. red

    It has ...............(4) pages.  

    52||fifty-two

    It has many .................(5). pictures

    It ...............(6) pictures of many animals. has

    She has .............(7) cats. 2||two

    ..............(8) names are Fluffy and Muffy. Their||their

    She shows them the pictures .............(9) the book. in

    Đáp án là:
    II. Điền từ thích hợp vào ô trống.



    She ................(1) the book. It is her ................(2) book. It has a ......................(3) cover. It has ...............(4) pages. It has many .................(5). It ...............(6) pictures of many animals. She likes animals. She has .............(7) cats. She likes her cats. ..............(8) names are Fluffy and Muffy. She shows them the pictures .............(9) the book.


    She ................(1) the book. picks up

    It is her ................(2) book. favorite

    It has a ......................(3) cover. red

    It has ...............(4) pages.  

    52||fifty-two

    It has many .................(5). pictures

    It ...............(6) pictures of many animals. has

    She has .............(7) cats. 2||two

    ..............(8) names are Fluffy and Muffy. Their||their

    She shows them the pictures .............(9) the book. in

  • Câu 3: Nhận biết
    PHẦN II : KIẾN THỨC NGÔN NGỮ

    I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
  • Câu 4: Nhận biết
    II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
  • Câu 5: Nhận biết
    III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau:
    1. She ………………. to the radio in the morning.
    2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
    3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
    4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.
    5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
    6. Another word for “table tennis”………………………..
    7. The opposite of “weak” is ………………………………
    8. How………… is it from here to Hanoi?
    9. Where ………………. you yesterday? I was at home.
    10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
    11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.
    12. I often watch football matches ………….. Star Sports Channel.
    13. What about …………….. to Hue on Sunday?
    14. I …………… go swimming because I can’t swim.
    15. His mother bought him ……….. uniform yesterday.
    16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….
    17. My school ……............. three floors and my classroom is on the first floor.
    18. His mother is a doctor. She works in a …………………
    19. He often travels ..................... car ………………........ my father.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh cấp tiểu học lớp 5 năm học 2013-2014 (Phần nghe hiểu và kiến thức ngôn ngữ) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
11
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo