Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Đề luyện thi học sinh giỏi môn tiếng Anh 3 có đáp án dưới đây là đề thi trực tuyến với các dạng bài tập nâng cao khác nhau. Đề thi tiếng Anh lớp 3 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 3 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Để có tài liệu luyện thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 3, mời các em học sinh tham khảo chuyên mục Đề thi học sinh giỏi lớp 3 trên VnDoc.com với đầy đủ các môn. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ôn luyện đội tuyển học sinh giỏi. 

Tham khảo thêm:

Bài thi mẫu Olympic Toán Tiếng Anh SEAMO lớp 3 - 4

Đề thi Violympic Tiếng Anh lớp 3 vòng 2

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm:
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu:
    01. She is happy ............ she gets good mark.
    02. Are those your rulers? Yes, .........
    03. Would you like ............ orange juice? Yes, please.
    04. Nam usually .......... breakfast at 6.15 a.m.
    05. Linda wants to go to the ......... because she wants to do some shopping.
    06. She .......... have rice for breakfast.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

    01. her/ goes/ father/ home/ at 4.00 p.m Her father goes home at 4.00 p.m.

    02. His/ can/ mother/ cook/ play the piano/ and His mother can cook and play the piano.

    03. vegetables/ some/ There/ is/ are/ there/ and/ on the table/ a chicken. There is a chicken and there are some vegetables on the table.||There are some vegetables and there is a chicken on the table.

    04. go/ She/ does/ to school/ Sunday/ not/ on She does not go to school on Sunday.

    Đáp án là:
    III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

    01. her/ goes/ father/ home/ at 4.00 p.m Her father goes home at 4.00 p.m.

    02. His/ can/ mother/ cook/ play the piano/ and His mother can cook and play the piano.

    03. vegetables/ some/ There/ is/ are/ there/ and/ on the table/ a chicken. There is a chicken and there are some vegetables on the table.||There are some vegetables and there is a chicken on the table.

    04. go/ She/ does/ to school/ Sunday/ not/ on She does not go to school on Sunday.

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:

    Nam is my friend. He (01)________ ten years old. He (02)________ to school five days a week. He (03)________ Maths and Vietnamese on Monday, Tuesday, Thursday and Friday. He (04)________ have classes (05)________ Sunday. He likes all subjects at school but he likes English the most.


    01. is

    02. goes

    03. has

    04. doesn’t

    05. on

    Đáp án là:
    IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:

    Nam is my friend. He (01)________ ten years old. He (02)________ to school five days a week. He (03)________ Maths and Vietnamese on Monday, Tuesday, Thursday and Friday. He (04)________ have classes (05)________ Sunday. He likes all subjects at school but he likes English the most.


    01. is

    02. goes

    03. has

    04. doesn’t

    05. on

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Chia các động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp:

    01. There (be) four members in my family. are

    Chỉ điền từ cần chia

    02. Nam (not have) classes every Sunday. does not have||doesn't have

    03. Can he (swim)? swim

    04. I'd (like) some milk, please. like

    05. What colour (be) your pants? are

    Đáp án là:
    V. Chia các động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp:

    01. There (be) four members in my family. are

    Chỉ điền từ cần chia

    02. Nam (not have) classes every Sunday. does not have||doesn't have

    03. Can he (swim)? swim

    04. I'd (like) some milk, please. like

    05. What colour (be) your pants? are

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo