Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm 2019 - 2020 số 4
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5
Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm 2019 - 2020 số 4 là đề thi trực tuyến với nhiều dạng bài tập tiếng Anh nâng cao khác nhau có đáp án đi kèm, cho các em học sinh tham khảo, luyện tập và kiểm tra kết quả sau khi làm xong.
Để giúp học sinh lớp 5 có tài liệu ôn thi học sinh giỏi, VnDoc giới thiệu chuyên mục Đề thi học sinh giỏi lớp 5 với đầy đủ các môn. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ôn luyện đội tuyển học sinh giỏi.
Tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề thi HSG tiếng Anh lớp 5 kèm đáp án
Tham khảo thêm:
Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm 2019 - 2020 số 3
Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm 2019 - 2020 số 2
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
- 01.
- 02.
- 03.
- Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
- 01.
- 02.
- 03.
- 04.
- Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
- 01. Where are your school?Viết lại đầy đủ câu đúng
- 02. I teacher is Lan.Viết lại đầy đủ câu đúng
- 03. It in the village.
- 04. This is my teacher. She is very handsome.
- 05. My school is big and young.
- Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.Hello! I’m Mai. This is my school. Its name is Thuy Trinh primary school. This is my classroom. It’s big and nice. This is my teacher. She is Lan. She is very young and pretty. This is my friend, Nga.
- 01. This is my ..........................
- 02. Its name is ........................
- 03. This is my ......................…
- 04. It’s ...............................
- 05. Lan is .............................
- 06. My friend is ....................
- Câu 5. Dùng các từ is/ are/ hay am để điền vào các khoảng trống sau.
- 01. How_________ you?Chỉ điền từ còn thiếu
- 02. I_________ fine, thank you.
- 03. My teacher_________ in the classroom.
- 04. Hello. I_________ Tung.
- 05. And this_________ Lâm.