Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi HSG cấp huyện môn tiếng Anh 6 - THCS Ngô Sĩ Liên

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 6 cấp huyện - Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh 6

Đề thi HSG cấp huyện môn tiếng Anh 6 - THCS Ngô Sĩ Liên sẽ là tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh 6 hữu ích cho quí thầy cô và các em học sinh kiểm tra năng lực và nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Chọn đáp án đúng.
  • 1. How often ______ he read?
  • 2. She ______ speak English well.
  • 3. Phong’s school is not big. It is ______.
  • 4. Lan often does homework ______.
  • 5. They never go to school ______.
  • 6. She listens to music ______.
  • 7. What ______? - It is 7.00 am.
  • 8. My class ______.
  • 9. What ______ every morning.
  • 10. This is my bicycle, and that is ______.
  • 11. In the ______ it is often hot.
  • 12. What is the ______ like in the fall? It is cool.
  • 13. Let’s go to the movies tonight. That is a good ______.
  • 14. How much sugar do you want? - A ______, please.
  • 15. ______ are fruit.
  • 16. Lan has beautiful teeth. Her teeth are ______.
  • II. Đọc đoạn văn rồi chọn một đáp án thích hợp (a, b, hoặc c) để hoàn thành các câu sau:


    Mr.Hai is a farmer. He lives in the country. He has some paddy fields and he produced a lot of rice. Near his house, he has a small field and he grows a few vegetables. He also has a few fruit trees. They produce a little fruit. Mr.Hai has some animals. He has two buffaloes and a few cows. He has some chickens. They produce a lot of egg. He also has a dog and two cats.

  • 1. Mr.Hai produced a lot of ______.
  • 2. Near his house, he has ______.
  • 3. Mr.Hai has ______ animals.
  • 4. He has two buffaloes and ______ cows.
  • 5. He also has ______.
  • III. Cho dạng hoặc thì thích hợp của động từ trong ngoặc.
  • 1. Do not (waste) electricity.
  • 2. There (be) three bedrooms in the house.
  • 3. He (go) to school with me every day.
  • 4. Thu (watch) TV now?
  • 5. What they (talk) about?
  • 6. I (visit) my aunt tomorrow.
  • 7. What time Lan (get) up every morning?
  • 8. How much rice your mother (need)?
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
30
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Global Success

    Xem thêm