Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4 năm học 2013-2014

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tiếng Anh 4 nâng cao - Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 nâng cao

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4 sau đây trên VnDoc. Với đề này, các em sẽ được ôn tập và thực hành làm nhiều dạng bài tập đa dạng như tìm từ khác loại, điền vào chỗ trống, đọc hiểu, đoán từ. Hi vọng đây sẽ là tài liệu học Tiếng Anh lớp 4 hữu ích cho các em. Chúc các em làm bài tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chọn từ khác loại

    Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Hãy sắp xếp các câu trong cột A cho phù hợp với các câu trong cột B.
                                            A                                     B                

    1. Who's he?

    a. He's in the classroom.

    2. Where's Nam?

    b. Sure. It's very exciting.

    3. What is she doing?

    c. He's my new English teacher.

    4. Is Linh drawing a picture?

    d. She is riding a bike.

    5. Do you want to play hide-and-seek?

    e. Yes, she is.


    Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    2. a

    3. d

    4. e

    5. b

    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy sắp xếp các câu trong cột A cho phù hợp với các câu trong cột B.
                                            A                                     B                

    1. Who's he?

    a. He's in the classroom.

    2. Where's Nam?

    b. Sure. It's very exciting.

    3. What is she doing?

    c. He's my new English teacher.

    4. Is Linh drawing a picture?

    d. She is riding a bike.

    5. Do you want to play hide-and-seek?

    e. Yes, she is.


    Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    2. a

    3. d

    4. e

    5. b

  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý.

     1. Lan is from ................. a. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    4. Linda is doing her 

    ............. now.

     
    d. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
     2. I like to go to Nha Trang by ......

     

    b. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4  6. What is your favourite food? 

         - I like ..............

    e. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
     3. I'd like some ........ c. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4  6. My father  is a .............. f. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    2. train

    3. milk

    4. homework

    5. rice

    6. doctor

    Đáp án là:
    Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý.

     1. Lan is from ................. a. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    4. Linda is doing her 

    ............. now.

     
    d. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
     2. I like to go to Nha Trang by ......

     

    b. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4  6. What is your favourite food? 

         - I like ..............

    e. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
     3. I'd like some ........ c. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4  6. My father  is a .............. f. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    2. train

    3. milk

    4. homework

    5. rice

    6. doctor

  • Câu 4: Nhận biết
    Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
    1. How do you .............. your name?
    2. How ........... dogs does your friend have?
    3. ................ father is a doctor at a famous hospital?
    4. My family live in Ha Noi but my aunt .............. in Quang Ninh City.
    5. ..................... is your school? It is very big.
    6. There ................. any milk in the bottle.
    7. Would you like ................... tea?
    8. These are English - Vietnamese ....................
    9. My mother takes care of my house and looks ................ my baby sister.
    10. ................... straight across the road.
  • Câu 5: Nhận biết
    Bài 5: Hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn.

    museum                         listen to music                              dog                             a university                                   three


    Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    2.

    A: How many bags have you got?

    B: ..................................

    A: Can you open them, please? I need to inspect them.

    B: Certainly.

    three

    3.

    A: Do you have a pet?

    B: Yes, I have a .................

    A: What's its name?

    B: LUCKY.

    dog

    4.

    A: What do you like to do in your free time?

    B: I like to ....................... I enjoy pop.

    listen to music

    5.

    A: Where does your Mom work?

    B: She works at ...................................

    a university
    Đáp án là:
    Bài 5: Hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn.

    museum                         listen to music                              dog                             a university                                   three


    Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    2.

    A: How many bags have you got?

    B: ..................................

    A: Can you open them, please? I need to inspect them.

    B: Certainly.

    three

    3.

    A: Do you have a pet?

    B: Yes, I have a .................

    A: What's its name?

    B: LUCKY.

    dog

    4.

    A: What do you like to do in your free time?

    B: I like to ....................... I enjoy pop.

    listen to music

    5.

    A: Where does your Mom work?

    B: She works at ...................................

    a university
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 6. Đọc đoạn văn và chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.

    It is my birthday today. I invite ten friends (1) ............... my birthday party. There (2)................. a birthday cake in front of me. My mother 
    (3)............ thirteen candles on my cake. All (4) ................... friends give me birthday presents. They are toy cars and robots.  I am very 
    happy (5).......................... they are favorite toys.

    1.
    2.
    3.
    4.
    5.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4 năm học 2013-2014 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
9
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo