Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi KSCL đầu năm lớp 8 môn Tiếng Anh có đáp án

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra chất lượng đầu năm học 2018 - 2019 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Tiếng Anh lớp 8 năm 2018 mới nhất trên VnDoc.com. Đề thi thử khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 7 mới lên lớp 8 hệ thống lại kiến thức đã họ. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả.

Một số đề thi Tiếng Anh lớp 8 khác:

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the correct answer for each following question.
    1. Phuong doesn’t like football and …… Mai.
    2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples
    3. The dirt from vegetables can make you ……...
    4. You must do your homework more ……. in the future.
    5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
    6. Hoa is a ….. worker.
    7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
    8. Mai enjoys ….. sea food with her parents .
    9. He is ........................... in my plan.
    10. There aren't ......... books on the table.
  • Câu 3: Nhận biết
    Write the correct form of the verb in brackets.

    1. He (wash)………………………….the dishes everyday. washes

    2. We (play)…………………………volleyball tomorrow will play||shall play

    3. She (not watch) …………………TV last night. didn't watch||did not watch

    4. ……… they (go) …………………….to school now? Are ......... going||Are/ going||Are - going||Are they going

    5. She (go fish) ....................... with her father once a week. goes fishing

    Đáp án là:
    Write the correct form of the verb in brackets.

    1. He (wash)………………………….the dishes everyday. washes

    2. We (play)…………………………volleyball tomorrow will play||shall play

    3. She (not watch) …………………TV last night. didn't watch||did not watch

    4. ……… they (go) …………………….to school now? Are ......... going||Are/ going||Are - going||Are they going

    5. She (go fish) ....................... with her father once a week. goes fishing

  • Câu 4: Nhận biết
    Rearrange these given words to make a complete sentence.

    1. did/ Sunday/ you/ do/ What/ night/ on/ ?/ → __________________________________What did you do on Sunday night?

    2. homework/ How/ does/ much/ your/ you/ teacher/ give/ ?/ → ______________________________How much homework does your teacher give you?

    3. curry/ Can/ have/ please/ I/ chicken/ ?/ → _________________________________Can I have chicken curry please?

    4. I’d/ cup/ tea/ of/ like/ a/ ./ → _____________________I'd like a cup of tea.

    5. just/ I/ have/ sister/ phoned/ in/ my/ Australia/ ./ → __________________________________I have just phoned my sister in Australia.

    Đáp án là:
    Rearrange these given words to make a complete sentence.

    1. did/ Sunday/ you/ do/ What/ night/ on/ ?/ → __________________________________What did you do on Sunday night?

    2. homework/ How/ does/ much/ your/ you/ teacher/ give/ ?/ → ______________________________How much homework does your teacher give you?

    3. curry/ Can/ have/ please/ I/ chicken/ ?/ → _________________________________Can I have chicken curry please?

    4. I’d/ cup/ tea/ of/ like/ a/ ./ → _____________________I'd like a cup of tea.

    5. just/ I/ have/ sister/ phoned/ in/ my/ Australia/ ./ → __________________________________I have just phoned my sister in Australia.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo