Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi môn tiếng Anh lớp 6 học kỳ I năm học 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi HK1 môn tiếng Anh lớp 6

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi môn tiếng Anh lớp 6 học kỳ I năm học 2015 - 2016 làm tài liệu luyện thi và học tập cho kỳ thi sắp tới. Với các đề mới hàng năm được VnDoc cập nhật mới nhất, các em sẽ được thực hành và ôn tập hiệu quả.

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau.
    1. This is Lan. She ……… a student.
    2. The bookstore is ……… the toy store and the drugstore.
    3. Lan’s mother is a doctor. She ……………….. in a hospital.
    4. What is she doing now? – She is ……….. her bike to school.
    5. ……….. are you? I am eleven years old.
    6. There is an intersection ahead. You ………. slow down.
    7. Do you play soccer? Yes, …………
    8. ……. is your name? My name is Thu.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Đọc và thực hiện các yêu cầu dưới đây:
    Jane is a good student. She is eleven years old. She is in grade 6. Every day, she gets up at six o’clock. After getting up, she washes her face, brushes her teeth. Then, she has breakfast with her family (her father, her mother and her brother). Her father is a doctor. He is forty- two years old. Her mother is a nurse. She is thirty- nine. Peter is her brother. He is a student. She goes to school after she gets dressed at 6.30. Her school is big. It has three floors and her classroom is on the second floor.

    A. Hãy chỉ ra câu đúng (T) và câu sai (F).
    1. There are three people in Jane’s family.
    2. Her father is a doctor.
    3. She goes to school at half past six.
    4. Jane has breakfast at school.
  • Câu 3: Nhận biết
    B. Trả lời các câu hỏi sau:

    1. What time does Jane get up? She gets up at six o'clock.||She gets up at 6 o'clock.

    2. Which grade is she in? She is in grade 6.

    3. Is her school big? Yes, it is.

    4. How many floors does Jane’s school have? It has three floors.||It has 3 floors.

    Đáp án là:
    B. Trả lời các câu hỏi sau:

    1. What time does Jane get up? She gets up at six o'clock.||She gets up at 6 o'clock.

    2. Which grade is she in? She is in grade 6.

    3. Is her school big? Yes, it is.

    4. How many floors does Jane’s school have? It has three floors.||It has 3 floors.

  • Câu 4: Nhận biết
    III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.

    1. They (watch) ________ TV in the sitting room at the moment. are watching

    2. This sign says you mustn't ( go) ________ fast. go

    3. _______ you (enjoy)________ collecting stamps? Do, enjoy

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. Viet Nam (have) ________ many beautiful beaches. has

    5. Lan (be)________ a new student in my class. is

    6. Mrs. Hoa usually (finish) ________ her work at 5 p.m. finishes

    Đáp án là:
    III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.

    1. They (watch) ________ TV in the sitting room at the moment. are watching

    2. This sign says you mustn't ( go) ________ fast. go

    3. _______ you (enjoy)________ collecting stamps? Do, enjoy

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. Viet Nam (have) ________ many beautiful beaches. has

    5. Lan (be)________ a new student in my class. is

    6. Mrs. Hoa usually (finish) ________ her work at 5 p.m. finishes

  • Câu 5: Nhận biết
    IV. Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ gợi ý.

    1. I/ be/ engineer. I am an engineer.

    2. Which/ grade/ be/ she in? Which grade is she in?

    3. How/ old/ be/ you? How old are you?

    4. How/ floors/ your/ school/have? How many floors does your school have?

    5. When/ we/ have/ English? When do we have English?

    Đáp án là:
    IV. Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ gợi ý.

    1. I/ be/ engineer. I am an engineer.

    2. Which/ grade/ be/ she in? Which grade is she in?

    3. How/ old/ be/ you? How old are you?

    4. How/ floors/ your/ school/have? How many floors does your school have?

    5. When/ we/ have/ English? When do we have English?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi môn tiếng Anh lớp 6 học kỳ I năm học 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
5
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo