Câu 1:
Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Thực hành Cao Nguyên, Đăk Lăk (Lần 2) - Đề 1 là đề thi được ra theo cấu trúc thi THPT Quốc gia 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn bài trắc nghiệm này giúp các bạn tự luyện tập và củng cố kiến thức hiệu quả.
Câu 1:
Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
Câu 2:
Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thời gian
Câu 3:
Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
Câu 4:
Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
Câu 5:
Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
Câu 6:
Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
Câu 7:
Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
Câu 8:
Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
Câu 9:
Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Câu 10:
Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh?
Câu 12:
Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
Câu 13:
Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
Câu 14:
Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
Câu 15:
Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
Câu 16:
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
Câu 17:
Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sông Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
Câu 18:
Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên?
Câu 20:
Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
|
Năm |
1921 |
1960 |
1985 |
1989 |
1999 |
2005 |
|
Dân số (triệu người) |
15,6 |
30 |
60 |
64,4 |
76,3 |
83,0 |
|
Tỉ lệ GTDS (%) |
1,65 |
3,1 |
2,3 |
2,1 |
1,7 |
1,35 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: