Đặc điểm về vị trí địa lí khiến thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước ở Tây Á, Đông Phi và Tây Phi là
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Thực hành Cao Nguyên, Đăk Lăk (Lần 3)
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý
Mời các bạn cùng làm Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Thực hành Cao Nguyên, Đăk Lăk (Lần 3) để đánh giá khả năng của bản thân hiện tại đồng thời ôn luyện lại kiến thức đã học, khoanh vùng những bài học trọng tâm nhằm tự tin bước vào kì thi sắp tới.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Đề 2
- 1
- 2
Đặc điểm không phải của vùng núi Trường Sơn Nam là
- 3
Số lượng cơn bão trung bình hàng năm trực tiếp đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta là
- 4
Từ vĩ tuyến 160B xuống phía Nam, gió mùa đông về bản chất là
- 5
Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc là
- 6
Đồng bằng châu thổ sông Hồng ở nước ta bị ngập úng mạnh chủ yếu là do
- 7
Thực trạng về vấn đề sử dụng tài nguyên đất ở nước ta là
- 8
Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số nước ta thời kì 1901 – 2005 (đơn vị: triệu người)
Năm
1901
1921
1956
1960
1985
1989
1999
2005
Dân số
13,0
15,6
27,5
30,0
60,0
64,4
76,3
80,3
Nhận định đúng nhất là
- 9
Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do
- 10
Vùng có đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay
- 11
Nguyên nhân quan trọng dẫn đến khu vực công nghiệp – xây dựng ở nước ta có tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm nhanh nhất trong nền kinh tế là
- 12
Trong giai đoạn gần đây, diện tích cây công nghiệp lâu năm ở nước ta tăng mạnh chủ yếu là do
- 13
Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ qua việc
- 14
Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm
- 15
Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là
- 16
Định hướng phát triển đối với ngành công nghiệp ở nước ta là
- 17
Nhà máy điện chạy bằng dầu có công suất lớn nhất hiện nay ở nước ta là
- 18
Ở nhiều vùng của nước ta, việc hình thành các khu công nghiệp còn hạn chế là do
- 19
Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu là do
- 20
Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
- 21
Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là:
- 22
Đất chủ yếu ở Trung du miền núi Bắc bộ là:
- 23
Trong nội bộ ngành ở khu vực I, Đồng bằng sông Hồng có sự thay đổi như thế nào?
- 24
Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của:
- 25
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
- 26
Mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
- 27
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
- 28
Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
- 29
Cafe chè được trồng nhiều ở những tỉnh nào của vùng Tây Nguyên:
- 30
Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam Bộ, phân bố thành vùng lớn ở các tỉnh:
- 31
Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long khoảng:
- 32
Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là:
- 33
Điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng sản của vùng biển nước ta?
- 34
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích lớn nhất nước ta là
- 35
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào
- 36
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23 – hãy cho biết cửa khẩu Xà Xía thuộc tỉnh nào
- 37
Cho bảng số liệu:
Năm
Dân số thành thị (triệu người)
Tỉ lệ dân số thành thị trong dân số cả nước (%)
1990
12,9
19,5
1995
14,9
20,8
2000
18,8
24,2
2005
22,3
26,9
2006
22,8
27,1
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1990 – 2006
Biểu đồ thích hợp nhất cho bảng số liệu trên là:
- 38
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9 – hãy cho biết hoạt động của bão ở nước ta vào tháng 10 diễn ra chủ yếu ở đâu:
- 39
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Năm
2005
2007
2009
2010
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5 128
Khai thác
1 988
2 075
2 280
2 421
Nuôi trồng
1 479
2 125
2 590
2 707
Giá trị sản xuất (tỉ đồng)
38 784
47 014
53 654
56 966
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta từ 2005-2010?
- 40
Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng: