Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2014

Thi thử thpt Quốc Gia môn Tiếng Anh online

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của chúng tôi sẽ giúp bạn kiểm tra được trình độ tiếng anh của mình ở thời điểm hiện tại. Đề thi đưa ra những câu hỏi sát với đề thi tốt nghiệp thực tế của môn Tiếng anh, đó là những dạng câu hỏi mà bạn thường gặp trong các bài thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh. Thông qua những câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, cấu trúc cũng như những câu hỏi về ngữ âm sẽ giúp bạn đánh giá được trình độ hiện tại của mình. Bên cạnh đó bài test của chúng tôi còn đưa ra mức giới hạn thời gian làm bài, từ đó bạn có thể đưa ra được phương pháp học tập đúng đắn, phù hợp nhằm dễ dàng vượt qua kỳ thi tốt nghiệp Tiếng anh của mình với kết quả mong muốn.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1: Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống
    Today, supermarkets are found in almost every large city in the world. But the first supermarket (1)______ opened only fifty years ago. It was opened in New York by a man named Michael Cullen. A supermarket is different (2)______ other types of stores in several ways. In supermarkets, goods are placed on open shelves. The (3)______ choose what they want and take them to the checkout counter. This means that fewer shop assistants are needed than in other stores. The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (4)______ example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on. Most customers (5)______ go to a supermarket buy goods from a shopping list. They know exactly what they need to buy. They do the shopping according to a plan.
  • Câu 1.1
  • Câu 1.2
  • Câu 1.3
  • Câu 1.4
  • Câu 1.5
  • Câu 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu sau:
  • Câu 2.1. I'm learning English ______ I want to get a better job.
  • 2.2. She ________ a letter at the moment
  • Câu 2.3. If we found the remedy for cancer, many people's lives _________.
  • Câu 2.4. Helen: “Excuse me. Can you tell me the time?” <br /> Michael: “ _______ ”
  • Câu 2.5. Miss Daisy danced very ________ at her boyfriend’s birthday party last night.
  • Câu 2.6. The boy ______ eyes are brown is my friend.
  • Câu 2.7. If the weather ______ worse, we won’t go to the beach.
  • Câu 2.8.

    Mary: "Whose bicycle is that?"
    Tom: "______"

  • Câu 2.9. We missed the bus ______ we got up late.
  • Câu 2.10. He ______ from Hoa Lu university before he got married
  • Câu 2.11. My teacher completely ______ with what she said
  • Câu 2.12. Solar energy doesn't cause ______ .
  • Câu 2.13. Working for 12 hours a day ______ him very tired.
  • Câu 2.14. Everything is available ______ the operation.
  • Câu 2.15.The man ______ towards us is a well-qualified engineer.
  • Câu 2.16. Mr. Brown’s garden is ______ as mine.
  • Câu 2.17. Nowadays, most of young people are involved ______. learning English.
  • Câu 2.18. I hope he doesn’t keep us ______.
  • Câu 2.19. You can ______ the new words in the dictionary.
  • Câu 2.20. Books that give fact about real events, things, or people are called ______.
  • Câu 2.21. He ________ on the beach when he _________a noise.
  • Câu 2.22. I hope ______ better grades in English next semester.
  • Câu 2.23. When the play finished the audience stood up and _______ their hands loudly
  • Câu 2.24. We should read different kinds of books ______ our general knowledge.
  • Câu 3. Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.
  • Câu 3.1. Chọn câu trả lời đúng
  • Câu 3.2. Chọn câu trả lời đúng
  • Câu 3.3. Chọn câu trả lời đúng
  • Câu 3.4. Chọn câu trả lời đúng
  • Câu 3.5. Chọn câu trả lời đúng
  • Câu 4. Chọn phương án (ứng với A, B, C, hoặc D) sao cho phương án được lựa chọn có nghĩa gần nhất với câu đã cho.
  • Câu 4.1. "Don't forget to go to the supermarket after work", he said.
  • Câu 4.2. No one in our club can speak English as fluently as Mai.
  • Câu 4.3. It took him three hours to do his homework.
  • Câu 4.4. No one has opened this box for a hundred years .
  • Câu 4.5. People believe that neither side wanted war.
  • Câu 5.

    When I was younger, I hated being the oldest child and the only girl in my family. But now that I am older, I realize that being "Big Sister" actually has its advantages. First of all, I get special treatment from my parents and brothers. I get my own room, and brothers have to do all the heavy work around the house. Another benefit is that, being the oldest, I have learned to be responsible and dependable. For example, my parents often leave my brothers in my care when they go out. I also try my best in whatever I do in order to be a good example for my brothers. The experience I've had in taking care of my brothers has prepared me for my own family in the future. So, even though I didn't choose to be the oldest child and the only girl in my family, I have succeeded in making this situation work to my best advantage.

  • Câu 5.1. The writer disliked _____ when she was younger.
  • Câu 5.2. “Big sister” means ______.
  • Câu 5.3. She has to _____ when her parents go out.
  • Câu 5.4. She has _____ in making the situation work to her best advantage.
  • Câu 5.5. When the writer grows up, she finds it is _____ to be a big sister.
  • Câu 6. Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để các câu sau trở thành chính xác.
    Câu 6.1. He apologized about not coming to the meeting.
  • Câu 6.2.
    Mr. Smith is going to buy a new Japanese car, doesn’t he?
  • Câu 6.3.

    Do you mind to go out with me to buy some ice creams?

  • Câu 6.4.

    Tom isn't enough old to go to the cinema by himself.

  • Câu 6.5.

    He woke up late although he didn’t have time for breakfast.

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm