Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh trường THPT Lam Sơn

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh trực tuyến dành cho các thí sinh đang trong giai đoạn ôn thi vào các trường THPT. Các bạn có thể tham khảo đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh trường THPT Lam Sơn 2001 - 2002 để rút ra được cấu trúc đề thi qua các năm. Nhìn chung đề tiếng Anh sẽ xoay quanh những dạng đề này vì vậy, các bạn cố gắng làm nhiều đề để tự tổng hợp kiến thức trọng tâm môn tiếng Anh cho mình nhé!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Question 1 (1,5 points) Put each verb in brackets into a suitable form.
  • 1. When I entered his room, I ( see ) _______ him ( sleep ) _________ in a chair.
    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    saw,sleeping
  • 2. If only I ( have ) _________ money with me, I ( lend ) __________ you some.
    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    had,would lend
  • 3. I thought that as he ( leave ) __________ the next week, he certainly ( come ) _________ to say goodbye.
    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    left,would certainly come
  • 4. There ( be ) _________ no rain here for two months.
    has been
  • 5. We watched the children ( jump ) ____________ from the window and ( fall ) __________ into a blanket ( hold )__________ by the people below.
    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    jump,fall,held
  • 6. I'm sorry about the noise last night. We ( have ) ___________ a party.
    were having
  • 7. Look ! A man ( run ) __________ after the train. He ( want ) _________ to catch it.
    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    is running,wants
  • 8. When we ( take ) __________ our exams, we (have) ____________ a holiday.
    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    have taken,will have
  • Question 2: (1,5 points) Fill each of the numbered blanks in the following passage. Use only one word in each space.


    Many years .....1..... there lived a king .......2....... was very rich and powerful, but he always .......3...... ill and unhappy. One day his
    doctor said .......4...... him, "There is .....5..... thing that will make you well and happy. You must .......6....... the shoes of a man who
    is never unhappy".

    The king asked hundreds .....7..... men .....8...... they were always ........9....... . They all said they ......10....... sometimes happy and
    sometimes ........11...... . At last he ......12... a poor fisherman who said he was happy every day from ....13.....till night. "Give me your 
    shoes quickly", the king said. 

    The .....14....... laughed, " I am sorry", he answered, " I never had a ........15....... of shoes in my life".

  • 1.
    ago
  • 2.
    who
  • 3.
    felt
  • 4.
    to
  • 5.
    one
  • 6.
    wear
  • 7.
    of
  • 8.
    if
  • 9.
    happy
  • 10.
    were
  • 11.
    unhappy
  • 12.
    met
  • 13.
    morning
  • 14.
    fisherman
  • 15.
    pair
  • Question 3: ( 2 points) Complete the following sentences with an appropriate form of the word in the brackets.
  • 1. I believe you because you are ____________ ( truth ).
    truthful
  • 2. Young children are often very ____________ ( live ) . They can't sit still for a moment.
    lively
  • 3. A ____________ ( think ) person is the one who is kind.
    thoughtful
  • 4. Please ______________( fast ) your seat belt. The plane is taking off.
    fasten
  • 5. I feel so ___________ ( sleep ) that I'm going to bed.
    sleepy
  • 6. He gave no ____________( explain ) for his absence.
    explanation
  • 7. The weather was terrible, so we had a very______________ ( please ) holiday.
    unpleasant
  • 8. I think it's very______________(reason) of him to expect us to work over time every night this week.
    unreasonable
  • Question 4: (1,5 points) Choose the most suitable word or phrase to complete each sentence.
  • 1. We welcome you to our city. You _______________to our city.
  • 2. It was________________ an interesting book that he couldn't put it down.
  • 3. I _________________ detective stories but I don't anymore.
  • 4. Near the White House is an other land mark _____________ the Washington Monument.
  • 5. The floor in the room was so durty as if it _____________ for days.
  • 6. I congratulate him ______________ his success.
  • 7. We saw some people ____________ car had broken down.
  • 8. _______________ doesn't seem to be anyone at home.
  • 9. He sat with his arms ______________ his chest.
  • 10. The sun was ______________clouds.
  • Question 5: ( 2 points)
  • a- Correct grammatical mistakes.
  • 1. Would you mind to give me a book.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    Would you mind giving me a book
  • 2. They've finished to work on their report.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    They've finished working on their report
  • 3. Mr Smith has his eyes test twice a year.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    Mr Smith has his eyes tested twice a year
  • 4. Most of us were amazed for the TV programme last night.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    Most of us were amazed at the TV programme last night
  • 5. I don't have money enough to lend you.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    I don't have enough money to lend you
  • b- Use the following sets of words and phrases to write complete sentences:
  • 1. It / very kind / you / make friend / me.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    It is very kind of you to make friend with me.
  • 2. This book / enough / interesting / you / read / it.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    This book is interesting enough for you to read.
  • 3. The fruit / green / too / be eaten.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    The fruit is green enough to be eaten.
  • 4. He / is / used to / live / big city.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    He is used to living in a big city.
  • 5. The teams / played / an hour.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    The teams have played for an hour.
  • Question 6: (1,5 points) Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same.
  • 1. She knows a lot more about it than I do.

    => I don't know ______________________.

    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    I don't know as much about it as she does
  • 2. Let's go abroad for our holiday this year.

    => Why _____________________________?

    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    Why don't we go abroad for our holiday this year
  • 3. During dinner, the phone rang.

    => While I _____________________.

    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    While I was having dinner, the phone rang
  • 4. It takes six hours to drive from London to Edinburgh.

    => It is a ____________________________________.

    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    It is a six-hour drive from London to Edinburgh
  • 5. Is this car yours ?

    => Do you _____________ ?

    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    Do you have a car
  • 6. He could not afford to buy the car.

    => The car ______________________.

    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    The car was too expensive for him to buy
  • 7. Your hair needs cutting.

    => It's time for you _____________.

    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    It's time for you to cut your hair
  • 8. He never has enough money.

    => He's always ________________.

    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    He's always not enough money
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm