Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 10 năm 2025

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 10 năm 2025

Vòng thi thứ 10 của cuộc thi giải toán qua mạng Violympic lớp 2 đã chính thức có mặt trên hệ thống VnDoc, cùng bắt tay vào giải đáp các câu hỏi trong Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 10 2025 để cùng đánh giá xem trình độ của bạn như thế nào ngay thôi!

  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau?
    Gợi ý trả lời: 1 = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...1 = 11; 2 = 4; 3 = 5; 6 = 14; 7 = 17; 8 = 19; 9 = 13; 10 = 20; 12 = 18; 15 = 16||1=11; 2=4; 3=5; 6=14; 7=17; 8=19; 9=13; 10=20; 12=18; 15=16
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau?
    Gợi ý trả lời: 1 = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...1 = 11; 2 = 4; 3 = 5; 6 = 14; 7 = 17; 8 = 19; 9 = 13; 10 = 20; 12 = 18; 15 = 16||1=11; 2=4; 3=5; 6=14; 7=17; 8=19; 9=13; 10=20; 12=18; 15=16
  • Câu 2: Nhận biết

    Bài 2: Mười hai con giáp

    Câu 1: Cho các số: 24, 43, 37, 7, 70, 59. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn là
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 2

    Cho các số: 24, 43, 37, 7, 70, 59. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 3

    Trong các cặp số sau, cặp số có tổng bằng 100 là
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 4

    Trong các cặp số sau cặp số có hiệu bằng 7 là
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 5

    Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả nhỏ nhất
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 6

    Giá trị của a thỏa mãn: a - 13 = 38 là ...
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 7

    Tổng của 46 và 27 là
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 8

    Chiều dài mặt bàn khoảng
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 9 7 năm nữa Tùng 15 tuổi. Vậy năm nay Tùng bao nhiêu tuổi?8
    Đáp án là:
    Câu 9 7 năm nữa Tùng 15 tuổi. Vậy năm nay Tùng bao nhiêu tuổi?8
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 10 Cách đây 4 năm Tùng 8 tuổi. Vậy bây giờ Tùng có số tuổi là?12
    Đáp án là:
    Câu 10 Cách đây 4 năm Tùng 8 tuổi. Vậy bây giờ Tùng có số tuổi là?12
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 1: Cho 23 + 47 ... 7 + 24. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?>
    Đáp án là:
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 1: Cho 23 + 47 ... 7 + 24. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?>
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 76 dm - 50 cm .... 90 cm + 61 dm>
    Đáp án là:
    Câu 2 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 76 dm - 50 cm .... 90 cm + 61 dm>
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3 Cho 100 - 35 = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là?65
    Đáp án là:
    Câu 3 Cho 100 - 35 = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là?65
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 4 Tính 15 + 85 = ...100
    Đáp án là:
    Câu 4 Tính 15 + 85 = ...100
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 5 Cho 7 = 100 - ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là?93
    Đáp án là:
    Câu 5 Cho 7 = 100 - ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là?93
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 6 Tính 68 - 63 = ...5
    Đáp án là:
    Câu 6 Tính 68 - 63 = ...5
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 7 Tính 49 + 32 - 25 = ...56
    Đáp án là:
    Câu 7 Tính 49 + 32 - 25 = ...56
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 8 Tính 24 + 76 - 6 = ...94
    Đáp án là:
    Câu 8 Tính 24 + 76 - 6 = ...94
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 9 Tìm y biết 100 - y = 86. Vậy y bằng ...?14
    Đáp án là:
    Câu 9 Tìm y biết 100 - y = 86. Vậy y bằng ...?14
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 10 Tìm một số, biết rằng lấy 100 trừ đi số đó kết quả là 13. Vậy số đó là?83
    Đáp án là:
    Câu 10 Tìm một số, biết rằng lấy 100 trừ đi số đó kết quả là 13. Vậy số đó là?83
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 11 Tìm một số, biết rằng lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau cộng với số đó thì được kết quả 100. Vậy số cần tìm lại là?2
    Đáp án là:
    Câu 11 Tìm một số, biết rằng lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau cộng với số đó thì được kết quả 100. Vậy số cần tìm lại là?2
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 12 Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ là số tròn chục liền sau số 90, hiệu là 96. Vậy số trừ là4
    Đáp án là:
    Câu 12 Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ là số tròn chục liền sau số 90, hiệu là 96. Vậy số trừ là4
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 13 Trong sân có 6 chục con gồm cả gà và vịt, biết số gà bằng số lẻ liền sau số 31. Vậy trong sân có ... con vịt27
    Đáp án là:
    Câu 13 Trong sân có 6 chục con gồm cả gà và vịt, biết số gà bằng số lẻ liền sau số 31. Vậy trong sân có ... con vịt27
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 14 49
    Đáp án là:
    Câu 14 49

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 10 năm 2025 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo