Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 4 năm học 2016 - 2017

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic môn toán lớp 2 vòng 4 năm học 2016 - 2017

VnDoc.com mời các em học sinh làm Đề thi Violympic môn toán lớp 2 vòng 4 năm học 2016 - 2017. Đề thi Violympic Toán lớp 2 này sẽ giúp các em mở mang kiến thức, luyện thi Violympic môn Toán đạt điểm cao nhất trong năm học 2016 - 2017. Mời các em tham khảo.

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 5 năm 2015 - 2016

  • Số câu hỏi: 32 câu
  • Số điểm tối đa: 32 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chọn các cặp bằng nhau. Câu 1:


    Trả lời:
    ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=...1=17, 2=3, 4=11, 5=7, 6=19, 8=18, 9=20, 10=13, 12=14, 15=16.
    Đáp án là:
    Bài 1: Chọn các cặp bằng nhau. Câu 1:


    Trả lời:
    ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=...1=17, 2=3, 4=11, 5=7, 6=19, 8=18, 9=20, 10=13, 12=14, 15=16.
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2:

    Trả lời:
    ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=...1=13, 2=3, 4=21, 5=10, 6=9, 7=15, 8=11, 12=16, 17=18, 19=20.
    Đáp án là:
    Câu 2:

    Trả lời:
    ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=..., ...=...1=13, 2=3, 4=21, 5=10, 6=9, 7=15, 8=11, 12=16, 17=18, 19=20.
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...). Hãy viết số thích hợp vào chỗ ... Câu 1: 
    Tính 27 + 58 = ...
    Trả lời:85
    Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân
    Đáp án là:
    Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...). Hãy viết số thích hợp vào chỗ ... Câu 1: 
    Tính 27 + 58 = ...
    Trả lời:85
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2: Cho 9dm 5cm = ... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là
    Trả lời:95
    Đáp án là:
    Câu 2: Cho 9dm 5cm = ... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là
    Trả lời:95
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 3: Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
    Trả lời:80
    Đáp án là:
    Câu 3: Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
    Trả lời:80
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 4: Tổng của 9 và 26 là
    Trả lời:35
    Đáp án là:
    Câu 4: Tổng của 9 và 26 là
    Trả lời:35
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 5: Sau khi đi bán một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng gà. Vậy cô bán hàng còn lại... quả trứng.
    Trả lời:16
    Đáp án là:
    Câu 5: Sau khi đi bán một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng gà. Vậy cô bán hàng còn lại... quả trứng.
    Trả lời:16
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 6: Cho 54dm + 90cm = ... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là
    Trả lời:63
    Đáp án là:
    Câu 6: Cho 54dm + 90cm = ... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là
    Trả lời:63
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 7: Cho 28 + 39 = ... +28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
    Trả lời:39
    Đáp án là:
    Câu 7: Cho 28 + 39 = ... +28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
    Trả lời:39
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 8: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11 là 
    Trả lời:29
    Đáp án là:
    Câu 8: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11 là 
    Trả lời:29
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 9: Tính: 80cm +57dm +90cm =... dm
    Trả lời:74
    Đáp án là:
    Câu 9: Tính: 80cm +57dm +90cm =... dm
    Trả lời:74
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữa số nhỏ hơn 75?
    Trả lời:
    Có ... sốCó 65 số
    Đáp án là:
    Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữa số nhỏ hơn 75?
    Trả lời:
    Có ... sốCó 65 số
  • Câu 13: Nhận biết
    Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...). Câu 1: 
    Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
    Trả lời:80
    Đáp án là:
    Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...). Câu 1: 
    Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
    Trả lời:80
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2: Cho 90cm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
    Trả lời:9
    Đáp án là:
    Câu 2: Cho 90cm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
    Trả lời:9
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3: Tổng của 38 và 24 là 
    Trả lời:62
    Đáp án là:
    Câu 3: Tổng của 38 và 24 là 
    Trả lời:62
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 4: Số gồm 5 đơn vị và 8 chục là 
    Trả lời:85
    Đáp án là:
    Câu 4: Số gồm 5 đơn vị và 8 chục là 
    Trả lời:85
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 5: Sau khi đi bán một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lại... quả trứng?
    Trả lời:16
    Đáp án là:
    Câu 5: Sau khi đi bán một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lại... quả trứng?
    Trả lời:16
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 6: Tính 9 + 68 - 23 = ...
    Trả lời:54
    Đáp án là:
    Câu 6: Tính 9 + 68 - 23 = ...
    Trả lời:54
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 7: Cho 28 + 39 = ... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
    Trả lời:39
    Đáp án là:
    Câu 7: Cho 28 + 39 = ... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
    Trả lời:39
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 8: Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 29cm để làm nơ, cắt tiếp 28cm để làm túi. Vậy chị Hà đã cắt đi... cm57
    Đáp án là:
    Câu 8: Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 29cm để làm nơ, cắt tiếp 28cm để làm túi. Vậy chị Hà đã cắt đi... cm57
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 9: Tính: 68cm - 5dm + 58cm - ... cm
    Trả lời:76
    Đáp án là:
    Câu 9: Tính: 68cm - 5dm + 58cm - ... cm
    Trả lời:76
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhở hơn 75?
    Trả lời:65
    Đáp án là:
    Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhở hơn 75?
    Trả lời:65
  • Câu 23: Nhận biết
    Bài 4: Vượt chướng ngại vật. Câu 1:
    An có 18 viên bi, số bi của An ít hơn số bi của Bình là 5 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Số bi của Bình có là ... viên

    23
    Đáp án là:
    Bài 4: Vượt chướng ngại vật. Câu 1:
    An có 18 viên bi, số bi của An ít hơn số bi của Bình là 5 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Số bi của Bình có là ... viên

    23
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 2: Khối 2 trường Chiến Thắng có 98 học sinh, khối 1 ít hơn khối 2 là 6 bạn. Hỏi khối 1 trường Chiến Thắng có bao nhiêu học sinh?
    Trả lời:
    Khối 1 trường Chiến Thắng có số học sinh là ... bạn.Khối 1 trường Chiến Thắng có số học sinh là 92 bạn.
    Đáp án là:
    Câu 2: Khối 2 trường Chiến Thắng có 98 học sinh, khối 1 ít hơn khối 2 là 6 bạn. Hỏi khối 1 trường Chiến Thắng có bao nhiêu học sinh?
    Trả lời:
    Khối 1 trường Chiến Thắng có số học sinh là ... bạn.Khối 1 trường Chiến Thắng có số học sinh là 92 bạn.
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3: Cô giáo chủ nhiệm nhận về cho lớp 45 quyển sách để phát cho học sinh, cô đã phát cho các em 24 quyển. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách chưa phát?
    Trả lời:
    Số sách còn lại cô giáo chưa phát là ... quyển.Số sách còn lại cô giáo chưa phát là 21 quyển.
    Đáp án là:
    Câu 3: Cô giáo chủ nhiệm nhận về cho lớp 45 quyển sách để phát cho học sinh, cô đã phát cho các em 24 quyển. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách chưa phát?
    Trả lời:
    Số sách còn lại cô giáo chưa phát là ... quyển.Số sách còn lại cô giáo chưa phát là 21 quyển.
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 4: Hiện nay tuổi của bố Mai và mẹ Mai cộng lại bằng 85 tuổi, mẹ Mai hiện nay 40 tuổi. Tính tuổi bố Mai hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi bố Mai hiện nay là ... tuổi.Trả lời: Tuổi bố Mai hiện nay là 45 tuổi.
    Đáp án là:
    Câu 4: Hiện nay tuổi của bố Mai và mẹ Mai cộng lại bằng 85 tuổi, mẹ Mai hiện nay 40 tuổi. Tính tuổi bố Mai hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi bố Mai hiện nay là ... tuổi.Trả lời: Tuổi bố Mai hiện nay là 45 tuổi.
  • Câu 27: Nhận biết
    Câu 5: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 7; số bị trừ bằng 59. Tìm số trừ.
    Trả lời:
    Số trừ là ...Số trừ là 43.
    Đáp án là:
    Câu 5: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 7; số bị trừ bằng 59. Tìm số trừ.
    Trả lời:
    Số trừ là ...Số trừ là 43.
  • Câu 28: Nhận biết
    Câu 6: Hiện nay bố An 45 tuổi, tuổi An ít hơn tuổi bố An là 33 tuổi. Tính tuổi An hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi An hiện nay là ...Tuổi An hiện nay là 12.
    Đáp án là:
    Câu 6: Hiện nay bố An 45 tuổi, tuổi An ít hơn tuổi bố An là 33 tuổi. Tính tuổi An hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi An hiện nay là ...Tuổi An hiện nay là 12.
  • Câu 29: Nhận biết
    Câu 7: Lớp 2A có 29 học sinh, Lớp 2B có 26 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
    Trả lời: 
    Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là ... học sinh.Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là 55 học sinh.
    Đáp án là:
    Câu 7: Lớp 2A có 29 học sinh, Lớp 2B có 26 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
    Trả lời: 
    Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là ... học sinh.Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là 55 học sinh.
  • Câu 30: Nhận biết
    Câu 8: Trong một rổ hoa quả đựng cam và quýt có tất cả 86 quả, trong đó có 45 quả cam. Hỏi trong rổ đó có bao nhiêu quả quýt?
    Trả lời:
    Trong rổ có ... quả quýt.Trong rổ có 41 quả quýt.
    Đáp án là:
    Câu 8: Trong một rổ hoa quả đựng cam và quýt có tất cả 86 quả, trong đó có 45 quả cam. Hỏi trong rổ đó có bao nhiêu quả quýt?
    Trả lời:
    Trong rổ có ... quả quýt.Trong rổ có 41 quả quýt.
  • Câu 31: Nhận biết
    Câu 9: Một rổ hoa quả đựng táo và lê, trong đó có 35 quả táo, số lê ít hơn số táo là 10 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả lê?
    Trả lời:
    Trong rổ có ... quả lê.Trong rổ có 25 quả lê.
    Đáp án là:
    Câu 9: Một rổ hoa quả đựng táo và lê, trong đó có 35 quả táo, số lê ít hơn số táo là 10 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả lê?
    Trả lời:
    Trong rổ có ... quả lê.Trong rổ có 25 quả lê.
  • Câu 32: Nhận biết
    Câu 10: Trong một phép trừ, biết số trừ là số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 8; số bị trừ bằng 75. Tìm hiệu của phép trừ đó.
    Trả lời:
    Hiệu của phép trừ đó là ...Hiệu của phép trừ đó là 56
    Đáp án là:
    Câu 10: Trong một phép trừ, biết số trừ là số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 8; số bị trừ bằng 75. Tìm hiệu của phép trừ đó.
    Trả lời:
    Hiệu của phép trừ đó là ...Hiệu của phép trừ đó là 56

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 4 năm học 2016 - 2017 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo