Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 10 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 1

Mời quý thầy cô và các bậc phụ huynh tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 10 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com để giúp các em học sinh lớp 1 làm quen và thử sức với Cuộc thi giải Toán qua mạng Violympic Toán lớp 1. Bài test bao gồm các câu hỏi về phép cộng, phép trừ, so sánh.... với nội dung bám sát chương trình học sẽ giúp các em củng cố và rèn luyện kiến thức đã học. Chúc các em thi tốt!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm bài test: Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 10 năm 2015 - 2016 và Bộ đề thi Violympic toán lớp 1 năm 2015 - 2016 để có thêm kinh nghiệm ôn thi Violympic Toán lớp 1

  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé! Câu 1:
    Các số 6; 9; 8; 5; 3 được viết thứ tự từ lớn đến bé là:
    9; 8; .....; 5; 36
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé! Câu 1:
    Các số 6; 9; 8; 5; 3 được viết thứ tự từ lớn đến bé là:
    9; 8; .....; 5; 36
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: 4 < ..... < 65
    Đáp án là:
    Câu 2: 4 < ..... < 65
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Các số 2; 5; 3; 7; 1 được viết thứ tự từ bé đến lớn là:
    1; 2; 3; ......; 75
    Đáp án là:
    Câu 3: Các số 2; 5; 3; 7; 1 được viết thứ tự từ bé đến lớn là:
    1; 2; 3; ......; 75
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: 1 + ....... = 109
    Đáp án là:
    Câu 4: 1 + ....... = 109
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: 3 + 4 < ...... < 98
    Đáp án là:
    Câu 5: 3 + 4 < ...... < 98
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: 7 = 4 + 5 - ..........2
    Đáp án là:
    Câu 6: 7 = 4 + 5 - ..........2
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Số nào lớn hơn 7 nhỏ hơn 9?
    Trả lời: Số lớn hơn 7 nhỏ hơn 9 là số ...........8
    Đáp án là:
    Câu 7: Số nào lớn hơn 7 nhỏ hơn 9?
    Trả lời: Số lớn hơn 7 nhỏ hơn 9 là số ...........8
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Số nào trừ đi 7 được kết quả bé hơn 1?
    Trả lời:
    Số trừ đi 7 được kết quả bé hơn 1 là số ...........7
    Đáp án là:
    Câu 8: Số nào trừ đi 7 được kết quả bé hơn 1?
    Trả lời:
    Số trừ đi 7 được kết quả bé hơn 1 là số ...........7
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: 1 + 5 < 10 - ....... < 9 - 13
    Đáp án là:
    Câu 9: 1 + 5 < 10 - ....... < 9 - 13
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: 10 - 5 - 3 > 1 + .......0
    Đáp án là:
    Câu 10: 10 - 5 - 3 > 1 + .......0
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Sắp xếp Đề thi violympic toán lớp 1 vòng 10
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (2) < .... < .... < ..... < ..... < ..... < .....(2) < (10) < (9) < (4) < (6) < (8) < (3) < (1) < (7) < (5)
    Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng dần
    Đáp án là:
    Bài 2: Sắp xếp Đề thi violympic toán lớp 1 vòng 10
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (2) < .... < .... < ..... < ..... < ..... < .....(2) < (10) < (9) < (4) < (6) < (8) < (3) < (1) < (7) < (5)
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Cho: 9 - 2 .... 8
    Dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm là: .........<
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Cho: 9 - 2 .... 8
    Dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm là: .........<
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2: Cho 3 + 6 ....... 10
    Dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm là: .........<
    Đáp án là:
    Câu 2: Cho 3 + 6 ....... 10
    Dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm là: .........<
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    1 + 3 + ...... = 9
    Trả lời:
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........5
    Đáp án là:
    Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    1 + 3 + ...... = 9
    Trả lời:
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........5
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
    10 - 4 ........ 1 + 2 + 3
    Trả lời: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........=
    Đáp án là:
    Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
    10 - 4 ........ 1 + 2 + 3
    Trả lời: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........=
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    ....... - 3 - 2 = 4 - 3
    Trả lời:
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........6
    Đáp án là:
    Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    ....... - 3 - 2 = 4 - 3
    Trả lời:
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........6

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 10 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo