Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 12 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án

Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 1 tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 12 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com. Qua bài test các em sẽ được làm quen với các dạng bài thường xuyên xuất hiện trong các vòng thi của Cuộc thi giải Toán trên mạng và rèn luyện kĩ năng giải Toán. Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài test nhé! 

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 19 câu
  • Số điểm tối đa: 19 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    2 + 6 - 8 < ........ < ......... < .......... < .......... < ...........2 + 6 - 8 < 10 - 8 < 6 - 2 - 1 < 9 - 5 < 0 + 2 + 3 < 7 - 2 + 1 < 8 + 2 - 3 < 9 - 1 < 1 + 3 + 5 < 10 - 0 < Số liền sau số 10 < 12 < Số liền trước số 14 < Số gồm 1 chục và 4 đơn vị < 15 < Mười sáu < Số liền sau số 16 < 18 < Số liền trước số 20 < Hai chục
    Điền các giá trị trong bảng vào chỗ chấm theo mẫu để được dãy số tăng dần
    Đáp án là:
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    2 + 6 - 8 < ........ < ......... < .......... < .......... < ...........2 + 6 - 8 < 10 - 8 < 6 - 2 - 1 < 9 - 5 < 0 + 2 + 3 < 7 - 2 + 1 < 8 + 2 - 3 < 9 - 1 < 1 + 3 + 5 < 10 - 0 < Số liền sau số 10 < 12 < Số liền trước số 14 < Số gồm 1 chục và 4 đơn vị < 15 < Mười sáu < Số liền sau số 16 < 18 < Số liền trước số 20 < Hai chục
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 2.1:
    15 > ........ > 1314
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 2.1:
    15 > ........ > 1314
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Liền sau số 16 là số: ....................17
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Liền sau số 16 là số: ....................17
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Số gồm 5 đơn vị và 1 chục là: ...................15
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Số gồm 5 đơn vị và 1 chục là: ...................15
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: Số 19 là số liền trước của số .............20
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Số 19 là số liền trước của số .............20
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: 4 + 5 = 10 – 6 + ...........5
    Đáp án là:
    Câu 2.5: 4 + 5 = 10 – 6 + ...........5
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.6: 9 – 6 + 4 > ........... > 10 – 3 – 26
    Đáp án là:
    Câu 2.6: 9 – 6 + 4 > ........... > 10 – 3 – 26
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.7: Số lớn nhất ở giữa số 13 và 18 là số ..................17
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Số lớn nhất ở giữa số 13 và 18 là số ..................17
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.8: Số bé nhất ở giữa số 14 và 20 là số ................15
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Số bé nhất ở giữa số 14 và 20 là số ................15
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 17?
    Trả lời: Có tất cả ................ số.
    7
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 17?
    Trả lời: Có tất cả ................ số.
    7
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.10: Từ 10 đến 19 có tất cả bao nhiêu số?
    Trả lời: Từ 10 đến 19 có tất cả ............. số.
    10
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Từ 10 đến 19 có tất cả bao nhiêu số?
    Trả lời: Từ 10 đến 19 có tất cả ............. số.
    10
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1:
    Hình bên có ............ đoạn thẳng.

    3
    Đáp án là:
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1:
    Hình bên có ............ đoạn thẳng.

    3
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ (....)
    15 < ........... < 1716
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ (....)
    15 < ........... < 1716
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ (.....)
    11; 13; 15; ...........; 1917
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ (.....)
    11; 13; 15; ...........; 1917
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm:
    11 .............. 4 + 3 + 2>
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm:
    11 .............. 4 + 3 + 2>
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Điền số thích hợp vào chỗ (.....):
    12 > ........... > 5 + 3 + 2
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............11
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Điền số thích hợp vào chỗ (.....):
    12 > ........... > 5 + 3 + 2
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............11
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.6: Hình dưới có ........... đoạn thẳng.
    7
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Hình dưới có ........... đoạn thẳng.
    7
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    3 + 5 < ....... + 1 < 10 - 0
    Trả lời:
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ................8
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    3 + 5 < ....... + 1 < 10 - 0
    Trả lời:
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ................8
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    10 - 3 - 1 > ......... - 2 > 10 - 7 + 1
    Trả lời:
    Số thích hợp điền vào chỗ (.....) là: ..............7
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    10 - 3 - 1 > ......... - 2 > 10 - 7 + 1
    Trả lời:
    Số thích hợp điền vào chỗ (.....) là: ..............7

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 12 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo