Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 13 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án

Nhằm giúp quý thầy cô và các bậc phụ huynh có đầy đủ tài liệu để giảng dạy và ôn tập cho các em học sinh lớp 1 đạt kết quả cao trong Cuộc thi Violympic, VnDoc xin giới thiệu bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 13 năm 2014 - 2015. Hi vọng bài test sẽ là tài liệu bổ ích giúp các em đạt kết quả cao!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:
    Số vừa lớn hơn 18 vừa bé hơn 20 là số nào?
    Trả lời:
    Số cần tìm là: .................19
    Đáp án là:
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:
    Số vừa lớn hơn 18 vừa bé hơn 20 là số nào?
    Trả lời:
    Số cần tìm là: .................19
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
    16 - 4 ............... 12 + 0
    Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:=
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
    16 - 4 ............... 12 + 0
    Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:=
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Số liền sau của số .......... là 19.
    Trả lời:
    Số cần điền vào chỗ chấm là: ...........18
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Số liền sau của số .......... là 19.
    Trả lời:
    Số cần điền vào chỗ chấm là: ...........18
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 4 ........... 18 - 3
    Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........>
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 4 ........... 18 - 3
    Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........>
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Hãy cho biết 13 cộng với số nào để bằng (17 - 1)?
    Trả lời:
    Số đó là: ...............3
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Hãy cho biết 13 cộng với số nào để bằng (17 - 1)?
    Trả lời:
    Số đó là: ...............3
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    (8) < ....... < ......... < ......... < .......... < ...........(8) < (20) < (2) < (19) < (5) < (1) < (18) < (15) < (16) < (3) < (7) < (14) < (6) < (12) < (10) < (17) < (9) < (13) < (11) < (4)
    Đáp án là:
    Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    (8) < ....... < ......... < ......... < .......... < ...........(8) < (20) < (2) < (19) < (5) < (1) < (18) < (15) < (16) < (3) < (7) < (14) < (6) < (12) < (10) < (17) < (9) < (13) < (11) < (4)
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Số gồm 1 chục và 9 đơn vị là: ..............19
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Số gồm 1 chục và 9 đơn vị là: ..............19
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 3.2: 13 = ............ - 3
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........16
    Đáp án là:
    Câu 3.2: 13 = ............ - 3
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........16
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3.3: Số ........... gồm 1 chục và 4 đơn vị.14
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Số ........... gồm 1 chục và 4 đơn vị.14
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3.4: Số nào cộng với 2 thì bằng 18 trừ đi 3?
    Trả lời:
    Số đó là: ..............13
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Số nào cộng với 2 thì bằng 18 trừ đi 3?
    Trả lời:
    Số đó là: ..............13
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3.5: 15 - 2 + ........... = 196
    Đáp án là:
    Câu 3.5: 15 - 2 + ........... = 196
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 3.6: Số lớn nhất cộng với 10 nhỏ hơn 17 là số nào?
    Trả lời:
    Số lớn nhất cộng với 10 nhỏ hơn 17 là số ..................6
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Số lớn nhất cộng với 10 nhỏ hơn 17 là số nào?
    Trả lời:
    Số lớn nhất cộng với 10 nhỏ hơn 17 là số ..................6
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.7: Số nào có số liền sau là 15?
    Trả lời:
    Số đó là: ................14
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Số nào có số liền sau là 15?
    Trả lời:
    Số đó là: ................14
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.8: 12 + .......... - 8 = 106
    Đáp án là:
    Câu 3.8: 12 + .......... - 8 = 106
  • Câu 15: Nhận biết
    Hãy điền dấu >, <, hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: Câu 3.9:
    11 + 7 ............ 17 - 3 + 4=
    Đáp án là:
    Hãy điền dấu >, <, hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: Câu 3.9:
    11 + 7 ............ 17 - 3 + 4=
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.10: 17 - 6 ............ 15 - 3<
    Đáp án là:
    Câu 3.10: 17 - 6 ............ 15 - 3<

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 13 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo