Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 13 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng Violympic lớp 1 có đáp án

Violympic năm 2016 - 2017 đang rất nóng. Các bạn cần đề thi Violympic Toán để tham khảo thì có thể tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 13 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập và hệ thống kiến thức. Hi vọng bài test là một tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập và rèn luyện cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015-2016.

Mờ các bạn luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 14:

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 21 câu
  • Số điểm tối đa: 21 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm?

    Trả lời:
    Có ........ điểm.1
    Đáp án là:
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm?

    Trả lời:
    Có ........ điểm.1
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

    Trả lời:
    Có .......... đoạn thẳng.4
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

    Trả lời:
    Có .......... đoạn thẳng.4
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

    Trả lời:
    Có .......... đoạn thẳng.3
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

    Trả lời:
    Có .......... đoạn thẳng.3
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Từ 1 đến 11 có bao nhiêu khoảng cách?
    Trả lời:
    Có ........... khoảng cách.10
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Từ 1 đến 11 có bao nhiêu khoảng cách?
    Trả lời:
    Có ........... khoảng cách.10
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

    Trả lời:
    Có ............ đoạn thẳng.6
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

    Trả lời:
    Có ............ đoạn thẳng.6
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Số mười một được viết là: ............11
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Số mười một được viết là: ............11
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
    9 - 5 + 1 + 2 ......... 9 - 5 - 1 + 2 + 3<
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
    9 - 5 + 1 + 2 ......... 9 - 5 - 1 + 2 + 3<
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ chấm cho thích hợp:
    10 - 3 - 1 + 2 - 1 ......... 9 - 1 - 2 + 0>
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ chấm cho thích hợp:
    10 - 3 - 1 + 2 - 1 ......... 9 - 1 - 2 + 0>
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Số mười hai được viết là: ...........12
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Số mười hai được viết là: ...........12
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng thêm 1 thì bằng 20.
    Trả lời:
    Số đó là: .............19
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng thêm 1 thì bằng 20.
    Trả lời:
    Số đó là: .............19
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    (9) < ....... < ....... < ......... < ........ < .........(9) < (5) < (4) < (10) < (7) < (1) < (2) < (3) < (6) < (8)
    Đáp án là:
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    (9) < ....... < ....... < ......... < ........ < .........(9) < (5) < (4) < (10) < (7) < (1) < (2) < (3) < (6) < (8)
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Kết quả của phép tính: 4 + 5 – 2 - 5 là số liền trước của số nào? 
    Trả lời: Là số liền trước của số .............3
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Kết quả của phép tính: 4 + 5 – 2 - 5 là số liền trước của số nào? 
    Trả lời: Là số liền trước của số .............3
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Kết quả của phép tính: 10 – 3 + 1 - 6 là số liền sau của số nào? 
    Trả lời: Là số liền sau của số ..............1
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Kết quả của phép tính: 10 – 3 + 1 - 6 là số liền sau của số nào? 
    Trả lời: Là số liền sau của số ..............1
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: 10 – 2 – 4 + 5 = .......... – 0 – 4 + 3
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
    10
    Đáp án là:
    Câu 3.3: 10 – 2 – 4 + 5 = .......... – 0 – 4 + 3
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
    10
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: 8 cộng với số nào để bằng 5 cộng với 3 rồi cộng với 2.
    Trả lời: Đó là số .............2
    Đáp án là:
    Câu 3.4: 8 cộng với số nào để bằng 5 cộng với 3 rồi cộng với 2.
    Trả lời: Đó là số .............2
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Linh mua 4 quả cà chua. Vy mua nhiều hơn Linh 1 quả. Hỏi cả hai bạn mua bao nhiêu quả cà chua?
    Trả lời: Cả hai bạn mua ........... quả.9
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Linh mua 4 quả cà chua. Vy mua nhiều hơn Linh 1 quả. Hỏi cả hai bạn mua bao nhiêu quả cà chua?
    Trả lời: Cả hai bạn mua ........... quả.9
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.6: 10 – 8 + ..........  – 1 = 2 + 8 – 1 - 4
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
    4
    Đáp án là:
    Câu 3.6: 10 – 8 + ..........  – 1 = 2 + 8 – 1 - 4
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
    4
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.7: Hình dưới đây có bao nhiêu điểm?

    Trả lời:
    Có .......... điểm.8
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Hình dưới đây có bao nhiêu điểm?

    Trả lời:
    Có .......... điểm.8
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.8: 9 – 4 – 2 + 6 – 1 = 7 – ............. + 2 – 1 + 2
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .............
    2
    Đáp án là:
    Câu 3.8: 9 – 4 – 2 + 6 – 1 = 7 – ............. + 2 – 1 + 2
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .............
    2
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.9: 10 – 7 + 2 – 1 + 2 = 9 – .......... + 1 + 2 - 1
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .............
    5
    Đáp án là:
    Câu 3.9: 10 – 7 + 2 – 1 + 2 = 9 – .......... + 1 + 2 - 1
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .............
    5
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.10: Hãy điền dấu >; <; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé!
    10 – 6 + 5 – 1 + 2 ............ 9 – 7 + 6 – 2 + 3
    >
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Hãy điền dấu >; <; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé!
    10 – 6 + 5 – 1 + 2 ............ 9 – 7 + 6 – 2 + 3
    >

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 13 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo