Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 14 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án

Với mục tiêu giúp các em học sinh lớp 1 đạt kết quả cao trong Cuộc thi giải Toán trên mạng lớp 1, VnDoc xin giới thiệu với bạn đọc bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 14 năm 2014 - 2015. Tham gia làm bài để làm quen với dạng đề và rèn luyện kỹ năng giải toán nhé!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 21 câu
  • Số điểm tối đa: 21 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Đàn gà có 12 con gà trống và 5 con gà mái. Vậy đàn gà có tất cả ........... con.
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Số liền sau của số 18 là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Kết quả của phép tính: 19cm - 7cm = .........
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Có 4 con chim đậu ở cành trên và 5 con chim đậu ở cành dưới. Vậy số con chim đang đậu trên cây đó là: ......... con.
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Cho 17 .... 2 ..... 3 = 18
    Dấu cần điền lần lượt vào chỗ chấm là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Hãy cho biết từ 12 đến 16 có tất cả bao nhiêu số?
    Trả lời:
    Từ 12 đến 16 có tất cả ............ số.
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Một đàn gà có 1 chục con gà trống và 5 con gà mái. Vậy đàn gà đó có tất cả ............con gà.
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Tất cả các số tự nhiên lớn hơn 12 nhỏ hơn 17 là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Tất cả các số nhỏ hơn 15 và lớn hơn 10 là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Tất cả các số lớn hơn 17 và nhỏ hơn 13 là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp bằng nhau là:
    16 - 5 = .......; 6 + 3 - 4 = .......; Hai chục = .......; 8 - 1 = ......; 19 - 4 - 3 = ......; 10 - 9 + 9 = ......; 16 - 6 - 4 = ........; 10 - 6 = ......; 3 + 4 - 6 = ........; 12 + 2 = .......16 - 5 = 17 - 7 + 1; 6 + 3 - 4 = 8 - 8 + 5; Hai chục = 20; 8 - 1 = 13 - 3 - 3; 19 - 4 - 3 = 18 - 6; 10 - 9 + 9 = 18 - 8; 16 - 6 - 4 = 9 - 3; 10 - 6 = 1 + 1 + 2; 3 + 4 - 6 = 6 - 5; 12 + 2 = 19 - 3 - 2||17 - 7 + 1; 8 - 8 + 5; 20; 13 - 3 - 3; 18 - 6; 18 - 8; 9 - 3; 1 + 1 + 2; 6 - 5; 19 - 3 - 2
    Đáp án là:
    Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp bằng nhau là:
    16 - 5 = .......; 6 + 3 - 4 = .......; Hai chục = .......; 8 - 1 = ......; 19 - 4 - 3 = ......; 10 - 9 + 9 = ......; 16 - 6 - 4 = ........; 10 - 6 = ......; 3 + 4 - 6 = ........; 12 + 2 = .......16 - 5 = 17 - 7 + 1; 6 + 3 - 4 = 8 - 8 + 5; Hai chục = 20; 8 - 1 = 13 - 3 - 3; 19 - 4 - 3 = 18 - 6; 10 - 9 + 9 = 18 - 8; 16 - 6 - 4 = 9 - 3; 10 - 6 = 1 + 1 + 2; 3 + 4 - 6 = 6 - 5; 12 + 2 = 19 - 3 - 2||17 - 7 + 1; 8 - 8 + 5; 20; 13 - 3 - 3; 18 - 6; 18 - 8; 9 - 3; 1 + 1 + 2; 6 - 5; 19 - 3 - 2
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Số .......... gồm 5 đơn vị và 1 chục.15
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Số .......... gồm 5 đơn vị và 1 chục.15
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Trong các số 4; 13; 10; 15; 9; 20 có bao nhiêu số có 2 chữ số.
    Trả lời:
    Có ............. số.4
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Trong các số 4; 13; 10; 15; 9; 20 có bao nhiêu số có 2 chữ số.
    Trả lời:
    Có ............. số.4
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Số gồm 0 đơn vị và 2 chục là số: .............20
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Số gồm 0 đơn vị và 2 chục là số: .............20
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Kết quả phép trừ 19 cho 7 bằng: ..........12
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Kết quả phép trừ 19 cho 7 bằng: ..........12
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Hãy cho biết 19 trừ đi số nào để bằng 11 cộng với 3?
    Trả lời:
    Số đó là: .........5
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Hãy cho biết 19 trừ đi số nào để bằng 11 cộng với 3?
    Trả lời:
    Số đó là: .........5
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.6: 16 - 3 + ....... = 19
    Số cần điền vào chỗ chấm là: .........6
    Đáp án là:
    Câu 3.6: 16 - 3 + ....... = 19
    Số cần điền vào chỗ chấm là: .........6
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.7: 19 - 5 - ........ = 104
    Đáp án là:
    Câu 3.7: 19 - 5 - ........ = 104
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.8: 7 + ........ - 4 = 1411
    Đáp án là:
    Câu 3.8: 7 + ........ - 4 = 1411
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.9: 18 - ........ + 2 = 15 - 5 + 46
    Đáp án là:
    Câu 3.9: 18 - ........ + 2 = 15 - 5 + 46
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.10: 4 + 15 - .......... = 16 - 36
    Đáp án là:
    Câu 3.10: 4 + 15 - .......... = 16 - 36

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 14 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo