Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 15 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án

Mời các em học sinh lớp 1 tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 15 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com. Thông qua bài test này, các em sẽ được làm quen với các dạng câu hỏi, từ đó xác định được nội dung cần ôn tập nhằm đạt kết quả cao trong các vòng thi của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic. Chúc các em ôn tập tốt!

Bộ đề thi Violympic toán lớp 1 năm 2015 - 2016

Tải đề thi học kì 2 lớp 1 các môn

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 21 câu
  • Số điểm tối đa: 21 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (6) < ....... < ........ < ........ < .......... < ..........(6) < (7) < (18) < (14) < (15) < (9) < (1) < (19) < (13) < (3) < (5) < (20) < (4) < (12) < (16) < (2) < (11) < (17) < (10) < (8)
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
    Đáp án là:
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (6) < ....... < ........ < ........ < .......... < ..........(6) < (7) < (18) < (14) < (15) < (9) < (1) < (19) < (13) < (3) < (5) < (20) < (4) < (12) < (16) < (2) < (11) < (17) < (10) < (8)
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1:
    ....... - 3 = 1518
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1:
    ....... - 3 = 1518
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Đàn gà nhà Lê có 13 con gà trống và 3 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà Lê có tất cả bao nhiêu con?
    Trả lời:
    Đàn gà nhà Lê có tất cả ........... con.16
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Đàn gà nhà Lê có 13 con gà trống và 3 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà Lê có tất cả bao nhiêu con?
    Trả lời:
    Đàn gà nhà Lê có tất cả ........... con.16
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Tùng và Lâm mỗi bạn có 5 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả bóng?
    Trả lời:
    Cả hai bạn có .............. quả bóng.10
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tùng và Lâm mỗi bạn có 5 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả bóng?
    Trả lời:
    Cả hai bạn có .............. quả bóng.10
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: Số ba chục được viết là: ..............30
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Số ba chục được viết là: ..............30
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: ......... + 5 = 17 - 210
    Đáp án là:
    Câu 2.5: ......... + 5 = 17 - 210
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.6: Hãy cho biết kết quả của phép tính 16 - 5 là số liền trước của số nào?
    Trả lời:
    Liền trước số ...............12
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Hãy cho biết kết quả của phép tính 16 - 5 là số liền trước của số nào?
    Trả lời:
    Liền trước số ...............12
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.7: 19 - 4 > ............ > 17 - 414
    Đáp án là:
    Câu 2.7: 19 - 4 > ............ > 17 - 414
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.8: 15 + 4 - ...... = 16 - 36
    Đáp án là:
    Câu 2.8: 15 + 4 - ...... = 16 - 36
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.9: Lan có 6 bức tranh, gồm 3 loại màu xanh, đỏ, tím. Mỗi bức tranh vẽ một màu. Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ là ít nhất. Em hãy cho biết Lan có bao nhiêu bức tranh vẽ màu tím?
    Trả lời:
    Số bức tranh vẽ màu tím của Lan là: ................ bức tranh.2
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Lan có 6 bức tranh, gồm 3 loại màu xanh, đỏ, tím. Mỗi bức tranh vẽ một màu. Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ là ít nhất. Em hãy cho biết Lan có bao nhiêu bức tranh vẽ màu tím?
    Trả lời:
    Số bức tranh vẽ màu tím của Lan là: ................ bức tranh.2
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.10: ....... - 2 + 5 = 14 + 112
    Đáp án là:
    Câu 2.10: ....... - 2 + 5 = 14 + 112
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1:
    Trong các số 15; 40; 13; 9; 20, số nhỏ nhất là số ...........9
    Đáp án là:
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1:
    Trong các số 15; 40; 13; 9; 20, số nhỏ nhất là số ...........9
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Hình dưới đây có .............. tam giác. 
    4
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Hình dưới đây có .............. tam giác. 
    4
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: An có 13 cái kẹo. An cho Bình 3 cái, cho Cường 2 cái. Vậy An còn lại ........... cái kẹo.8
    Đáp án là:
    Câu 3.3: An có 13 cái kẹo. An cho Bình 3 cái, cho Cường 2 cái. Vậy An còn lại ........... cái kẹo.8
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Lan cho Hà và Mai mỗi bạn 4 quyển vở thì Lan còn lại 11 quyển.
    Vậy lúc đầu Lan có số quyển vở là .......... quyển.19
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Lan cho Hà và Mai mỗi bạn 4 quyển vở thì Lan còn lại 11 quyển.
    Vậy lúc đầu Lan có số quyển vở là .......... quyển.19
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: ......cm - 4cm = 14cm
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............18
    Đáp án là:
    Câu 3.5: ......cm - 4cm = 14cm
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............18
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.6: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 13 > ......... > 510
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 13 > ......... > 510
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.7: 14cm − 4cm + 7cm = .......cm
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............17
    Đáp án là:
    Câu 3.7: 14cm − 4cm + 7cm = .......cm
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............17
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.8: Anh Nam khoe với bé Mai: "Ba năm trước, anh có số tuổi bằng số bé nhất có hai chữ số."
    Vậy năm nay, anh Nam ........... tuổi.13
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Anh Nam khoe với bé Mai: "Ba năm trước, anh có số tuổi bằng số bé nhất có hai chữ số."
    Vậy năm nay, anh Nam ........... tuổi.13
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.9: An cho Bình 2 viên bi thì An còn 14 viên bi và vẫn nhiều hơn Bình 1 viên. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Lúc đầu Bình có ............ viên bi.11
    Đáp án là:
    Câu 3.9: An cho Bình 2 viên bi thì An còn 14 viên bi và vẫn nhiều hơn Bình 1 viên. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Lúc đầu Bình có ............ viên bi.11
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.10: Hãy cho biết từ 10 đến 20 có tất cả bao nhiêu số?
    Trả lời:
    Từ 10 đến 20 có tất cả ............ số.11
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Hãy cho biết từ 10 đến 20 có tất cả bao nhiêu số?
    Trả lời:
    Từ 10 đến 20 có tất cả ............ số.11

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 15 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo