Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1

Vòng 16 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 sẽ bắt đầu mở từ ngày 11/03/2016. Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 1 tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 16 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử sức với vòng thi mới nhất này.

Mời các bạn tham khảo thêm bài test: Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2014 - 2015 để ôn luyện cho vòng thi 17 sắp tới.

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  80cm – 60cm + 60cm = 50cm + …….cm.30
    Đáp án là:
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  80cm – 60cm + 60cm = 50cm + …….cm.30
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  
    70cm – 50cm + 20cm = 30cm + …….cm.

    10
    Đáp án là:
    Câu 1.2:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  
    70cm – 50cm + 20cm = 30cm + …….cm.

    10
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3:

    Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
    80 – 50 + 30 + 20 …….. 70 – 40 + 20 + 20

    >
    Đáp án là:
    Câu 1.3:

    Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
    80 – 50 + 30 + 20 …….. 70 – 40 + 20 + 20

    >
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4:

    Có hai thùng cam. Thùng thứ nhất có số quả cam là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số. Thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất 20 quả. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu quả cam?
    Trả lời: Có …….. quả cam.

    30
    Đáp án là:
    Câu 1.4:

    Có hai thùng cam. Thùng thứ nhất có số quả cam là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số. Thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất 20 quả. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu quả cam?
    Trả lời: Có …….. quả cam.

    30
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5:

    Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó với nhau thì bằng 9 là số nào?
    Trả lời: Số đó là ………..

    90
    Đáp án là:
    Câu 1.5:

    Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó với nhau thì bằng 9 là số nào?
    Trả lời: Số đó là ………..

    90
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Đề thi violympic toán lớp 1 vòng 16
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (2) < ....... < ....... < ...... < ........ < .........(2) < (10) < (3) < (4) < (8) < (1) < (7) < (5) < (6) < (9)
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
    Đáp án là:
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Đề thi violympic toán lớp 1 vòng 16
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (2) < ....... < ....... < ...... < ........ < .........(2) < (10) < (3) < (4) < (8) < (1) < (7) < (5) < (6) < (9)
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 3.1:
    Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 7 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi?
    Trả lời: Anh hơn em .......... tuổi.12
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 3.1:
    Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 7 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi?
    Trả lời: Anh hơn em .......... tuổi.12
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba số cộng lại với nhau thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
    Trả lời: Số đó là ................30
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba số cộng lại với nhau thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
    Trả lời: Số đó là ................30
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3.3: Từ 30 đến 80 có bao nhiêu số tròn chục?
    Trả lời: Có....... số.6
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Từ 30 đến 80 có bao nhiêu số tròn chục?
    Trả lời: Có....... số.6
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3.4: Mai có 50 cái kẹo. Sau khi Mai cho Hồng một số cái kẹo thì Mai còn 40 cái kẹo. Hỏi Mai cho Hồng bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời:
    Mai cho Hồng ...........
     cái kẹo.10
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Mai có 50 cái kẹo. Sau khi Mai cho Hồng một số cái kẹo thì Mai còn 40 cái kẹo. Hỏi Mai cho Hồng bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời:
    Mai cho Hồng ...........
     cái kẹo.10
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm số tròn chục, biết lấy số đó cộng với 20 cũng bằng 90 trừ cho 20.
    Trả lời: Số đó là ............50
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm số tròn chục, biết lấy số đó cộng với 20 cũng bằng 90 trừ cho 20.
    Trả lời: Số đó là ............50
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 3.6: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
    90 – 40 + 20 – 20 > 70 - ....... > 10 + 2030
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
    90 – 40 + 20 – 20 > 70 - ....... > 10 + 2030
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.7: Cho các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chục không lớn hơn 80?
    Trả lời:
    Viết được .............
    số.8
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Cho các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chục không lớn hơn 80?
    Trả lời:
    Viết được .............
    số.8
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0?
    Trả lời: Có ............số.
    9
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0?
    Trả lời: Có ............số.
    9
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.9: Hiện nay, con 5 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi, bố hơn mẹ 10 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Bố hơn con ...........
     tuổi.40
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Hiện nay, con 5 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi, bố hơn mẹ 10 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Bố hơn con ...........
     tuổi.40
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.10: Thơm nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 20, rồi cộng thêm 50 thì bằng 80. Hỏi Thơm nghĩ ra số nào? 
    Trả lời: Thơm nghĩ ra số ..............10
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Thơm nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 20, rồi cộng thêm 50 thì bằng 80. Hỏi Thơm nghĩ ra số nào? 
    Trả lời: Thơm nghĩ ra số ..............10

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 16 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo