Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án

Mời quý thầy cô và các bậc phụ huynh tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com để giúp con/em mình ôn tập và rèn luyện các dạng toán, chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán trên mạng. Thông qua bài test các em học sinh lớp 1 sẽ được làm quen với các dạng câu hỏi, từ đó đưa ra phương pháp học tập đúng đắn.

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Cho ....... + 10 < 20
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........9
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Cho ....... + 10 < 20
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........9
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Cho 5... > 58
    Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........9
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Cho 5... > 58
    Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........9
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Hãy cho biết số có hai chữ số lớn nhất mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 2 là số nào?
    Trả lời:
    Số đó là: ...............97
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Hãy cho biết số có hai chữ số lớn nhất mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 2 là số nào?
    Trả lời:
    Số đó là: ...............97
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng 8?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đầu bài.8
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng 8?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đầu bài.8
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Trong các số 86; 45; 54; 89; 68 số lớn nhất là số: ............89
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Trong các số 86; 45; 54; 89; 68 số lớn nhất là số: ............89
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Điền số thích hợp Câu 2.1:
    Hãy cho biết từ ba chữ số 1; 2; 5 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?
    Trả lời:
    Viết được tất cả .......... số.9
    Đáp án là:
    Bài 2: Điền số thích hợp Câu 2.1:
    Hãy cho biết từ ba chữ số 1; 2; 5 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?
    Trả lời:
    Viết được tất cả .......... số.9
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.2: 15 - 5 + 70 = ...........80
    Đáp án là:
    Câu 2.2: 15 - 5 + 70 = ...........80
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.3: Lúc đầu lớp 1A xếp hai hàng, một hàng nam và một hàng nữ vào thăm lăng Bác. Sau đó cô giáo chuyển 3 bạn nam sang hàng nữ để mỗi hàng đều có 20 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn xếp hàng vào thăm lăng Bác? 
    Trả lời:
    Lớp 1A có .......... bạn xếp hàng vào thăm lăng Bác.40
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Lúc đầu lớp 1A xếp hai hàng, một hàng nam và một hàng nữ vào thăm lăng Bác. Sau đó cô giáo chuyển 3 bạn nam sang hàng nữ để mỗi hàng đều có 20 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn xếp hàng vào thăm lăng Bác? 
    Trả lời:
    Lớp 1A có .......... bạn xếp hàng vào thăm lăng Bác.40
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.4: 16 - 5 + 7 = ....... - 20 + 830
    Đáp án là:
    Câu 2.4: 16 - 5 + 7 = ....... - 20 + 830
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.5: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số trừ đi số tròn chục bé nhất có hai chữ số thì bằng .......... chục.8||tám
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số trừ đi số tròn chục bé nhất có hai chữ số thì bằng .......... chục.8||tám
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.6: 90 - ....... + 20 = 10 + 20 + 3050
    Đáp án là:
    Câu 2.6: 90 - ....... + 20 = 10 + 20 + 3050
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.7: Trước đây một năm, số tuổi của Minh bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi sau 5 năm nữa Minh bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Sau 5 năm nữa Minh ............. tuổi.15
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Trước đây một năm, số tuổi của Minh bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi sau 5 năm nữa Minh bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Sau 5 năm nữa Minh ............. tuổi.15
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.8: Bốn bạn An; Bình; Chi và Mai chơi cờ với nhau. Mỗi bạn chơi với nhau một ván cờ. Vậy bốn bạn đó đã chơi tất cả .......... ván cờ.6
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Bốn bạn An; Bình; Chi và Mai chơi cờ với nhau. Mỗi bạn chơi với nhau một ván cờ. Vậy bốn bạn đó đã chơi tất cả .......... ván cờ.6
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.9: Có 10 bông hồng gồm 3 loại màu: màu vàng, màu đỏ và màu trắng. Biết số bông hoa màu vàng là ít nhất và số bông hoa mỗi loại màu không bằng nhau. Hỏi số bông hồng màu đỏ có nhiều nhất là bao nhiêu bông?
    Trả lời:
    Số bông hồng đỏ nhiều nhất là: ............. bông.7
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Có 10 bông hồng gồm 3 loại màu: màu vàng, màu đỏ và màu trắng. Biết số bông hoa màu vàng là ít nhất và số bông hoa mỗi loại màu không bằng nhau. Hỏi số bông hồng màu đỏ có nhiều nhất là bao nhiêu bông?
    Trả lời:
    Số bông hồng đỏ nhiều nhất là: ............. bông.7
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau bằng 3 hoặc lấy chữ số lớn trừ đi chữ số bé bằng 3?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.15
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau bằng 3 hoặc lấy chữ số lớn trừ đi chữ số bé bằng 3?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.15
  • Câu 16: Nhận biết

    Bài 3: Cóc vàng tài ba

    Câu 3.1:
    Tổ một có tất cả 10 bạn nam và nữ trong đó có 4 bạn nam. Như vậy tổ một có số bạn nữ là:
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 3.2:

    Cho: 19 − ...... + 20 = 70 − 40
    Số thích hợp lựa chọn điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 3.3:

    20 + 30 = ....... + 80 − 40
    Số thích hợp lựa chọn điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 3.4:

    Cho 9 + 1 + ...... = 30 − 10
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 3.5:

    Số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 6 là số:
  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 3.6:

    Cho: 13 + 6 − 4 > ....... > 18 − 5
    Phép tính thích hợp lựa chọn để điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 3.7:

    Cho 7 + 12 < ...... + 20 < 88
    Số tròn chục lớn nhất thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 3.8:

    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 1?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số.
  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 3.9:

    Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau có kết quả bé nhất là số:
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 3.10:

    Hình bên có ........... tam giác.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo