Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1

Nhằm giúp các em học sinh lớp 1 có đầy đủ tài liệu ôn tập và rèn luyện cho các vòng thi sắp tới của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016, VnDoc xin giới thiệu bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2014 - 2015. Vận dụng kiến thức đã học của mình để chinh phục những câu hỏi hóc búa trong bài test nhé!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hoàn thành phép tính (Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô đáp án) Câu 1.1:
    4... + 32 = ....745 + 32 = 77
    Đáp án là:
    Bài 1: Hoàn thành phép tính (Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô đáp án) Câu 1.1:
    4... + 32 = ....745 + 32 = 77
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: 1... + ....2 = 2614 + 12 = 26
    Đáp án là:
    Câu 1.2: 1... + ....2 = 2614 + 12 = 26
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: ....2 + 31 = 9....62 + 31 = 93
    Đáp án là:
    Câu 1.3: ....2 + 31 = 9....62 + 31 = 93
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: 5... + ....3 = 7451 + 23 = 74
    Đáp án là:
    Câu 1.4: 5... + ....3 = 7451 + 23 = 74
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: 9... - ....1 = 1697 - 81 = 16
    Đáp án là:
    Câu 1.5: 9... - ....1 = 1697 - 81 = 16
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: 7.... - ....1 = 2475 - 51 = 24
    Đáp án là:
    Câu 1.6: 7.... - ....1 = 2475 - 51 = 24
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: 8... - ...2 = 4284 - 42 = 42
    Đáp án là:
    Câu 1.7: 8... - ...2 = 4284 - 42 = 42
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: ....7 - 4.... = 2567 - 42 = 25
    Đáp án là:
    Câu 1.8: ....7 - 4.... = 2567 - 42 = 25
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: 3... + 15 = ....732 + 15 = 47
    Đáp án là:
    Câu 1.9: 3... + 15 = ....732 + 15 = 47
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: 6... + 12 = ...361 + 12 = 73
    Đáp án là:
    Câu 1.10: 6... + 12 = ...361 + 12 = 73
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Số tám mươi lăm viết là: .........85
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Số tám mươi lăm viết là: .........85
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Nhà Linh có 40 cái bát. Mẹ mua thêm 46 cái nữa. Hỏi nhà Linh có tất cả bao nhiêu cái bát?
    Trả lời:
    Nhà Linh có tất cả .......... cái bát.86
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Nhà Linh có 40 cái bát. Mẹ mua thêm 46 cái nữa. Hỏi nhà Linh có tất cả bao nhiêu cái bát?
    Trả lời:
    Nhà Linh có tất cả .......... cái bát.86
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Số A trừ đi 32 bằng số 21 cộng với 43 thì số A phải là số nào?
    Trả lời:
    Số A phải là số ..........96
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Số A trừ đi 32 bằng số 21 cộng với 43 thì số A phải là số nào?
    Trả lời:
    Số A phải là số ..........96
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.33
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.33
    Các số lớn hơn 42 và nhỏ hơn 76 là: 43; 44; 45; ...........; 75.
    Số các số thỏa mãn đề bài là: (75 - 43) + 1 = 33 (số)
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11. Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
    Trả lời:
    Số mà Hòa nghĩ ra là: ............45
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11. Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
    Trả lời:
    Số mà Hòa nghĩ ra là: ............45
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    73 - 21 + ...... = 67
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........15
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    73 - 21 + ...... = 67
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........15
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Lớp 1A có 14 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
    Trả lời:
    Lớp 1A có tất cả ......... học sinh.26
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Lớp 1A có 14 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
    Trả lời:
    Lớp 1A có tất cả ......... học sinh.26
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: 94 - 23 + 12 ....... 34 + 13
    Dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm là: .............>
    Đáp án là:
    Câu 3.3: 94 - 23 + 12 ....... 34 + 13
    Dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm là: .............>
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: .... - 34 = 52 - 11
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........75
    Đáp án là:
    Câu 3.4: .... - 34 = 52 - 11
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........75
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: 56 + .... < 57
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........0
    Đáp án là:
    Câu 3.5: 56 + .... < 57
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........0
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
    Trả lời:
    Có ....... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.18
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
    Trả lời:
    Có ....... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.18
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
    Trả lời:
    Có tất cả ....... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.45
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
    Trả lời:
    Có tất cả ....... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.45
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: 72 - .... > 71
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........0
    Đáp án là:
    Câu 3.8: 72 - .... > 71
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........0
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Năm nay mẹ 45 tuổi, mẹ nhiều hơn con 24 tuổi. Hỏi 4 năm nữa con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    4 năm nữa con ........ tuổi.25
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Năm nay mẹ 45 tuổi, mẹ nhiều hơn con 24 tuổi. Hỏi 4 năm nữa con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    4 năm nữa con ........ tuổi.25
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Hoa hỏi Lan: "Năm nay mẹ bạn bao nhiêu tuổi?"
    Lan trả lời: "Mẹ tớ kém bố tớ 5 tuổi tuổi của bố tớ là số liền trước số 40."
    Hỏi năm nay mẹ Lan bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Năm nay mẹ Lan ......... tuổi.34
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Hoa hỏi Lan: "Năm nay mẹ bạn bao nhiêu tuổi?"
    Lan trả lời: "Mẹ tớ kém bố tớ 5 tuổi tuổi của bố tớ là số liền trước số 40."
    Hỏi năm nay mẹ Lan bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Năm nay mẹ Lan ......... tuổi.34

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo