Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1

Mời các em học sinh lớp 1 tiếp tục tranh tài với vòng 19 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vận dụng kiến thức và kỹ năng giải Toán của mình để hoàn thành bài test với kết quả cao nhất, qua đó đánh giá trình độ kiến thức của mình nhé! Chúc các em thi tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hoàn thành phép tính (Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng, sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án) Câu 1.1:
    ....6 + 2.... = 4826 + 22 = 48
    Đáp án là:
    Bài 1: Hoàn thành phép tính (Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng, sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án) Câu 1.1:
    ....6 + 2.... = 4826 + 22 = 48
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: 3.... + 52 = ...634 + 52 = 86
    Đáp án là:
    Câu 1.2: 3.... + 52 = ...634 + 52 = 86
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: 3... + ...5 = 5934 + 25 = 59
    Đáp án là:
    Câu 1.3: 3... + ...5 = 5934 + 25 = 59
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: ....2 + 31 = 9....62 + 31 = 93
    Đáp án là:
    Câu 1.4: ....2 + 31 = 9....62 + 31 = 93
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: 9... - ....1 = 1697 - 81 = 16
    Đáp án là:
    Câu 1.5: 9... - ....1 = 1697 - 81 = 16
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: ...7 - 3... = 1147 - 36 = 11
    Đáp án là:
    Câu 1.6: ...7 - 3... = 1147 - 36 = 11
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: 5... - ....1 = 2152 - 31 = 21
    Đáp án là:
    Câu 1.7: 5... - ....1 = 2152 - 31 = 21
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: 7... - ...1 = 2475 - 51 = 24
    Đáp án là:
    Câu 1.8: 7... - ...1 = 2475 - 51 = 24
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: ...4 - 12 = 4....54 - 12 = 42
    Đáp án là:
    Câu 1.9: ...4 - 12 = 4....54 - 12 = 42
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: 75 + ...3 = 9...75 + 23 = 98
    Đáp án là:
    Câu 1.10: 75 + ...3 = 9...75 + 23 = 98
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật

    Câu 2.1:
    7... < 71
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

    0
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật

    Câu 2.1:
    7... < 71
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

    0
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: 45 + 14 - ..... = 28
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........
    31
    Đáp án là:
    Câu 2.2: 45 + 14 - ..... = 28
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........
    31
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: 46 - .... + 50 = 84
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........
    12
    Đáp án là:
    Câu 2.3: 46 - .... + 50 = 84
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........
    12
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4:

    Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
    Trả lời:
    Có tất cả ....... số thỏa mãn đề bài.

    33
    Đáp án là:
    Câu 2.4:

    Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
    Trả lời:
    Có tất cả ....... số thỏa mãn đề bài.

    33
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5:

    Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11.
    Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
    Trả lời:
    Số mà Hòa nghĩ ra là: .........

    45
    Đáp án là:
    Câu 2.5:

    Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11.
    Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
    Trả lời:
    Số mà Hòa nghĩ ra là: .........

    45
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Số liền sau số 45 là số: ..............46
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Số liền sau số 45 là số: ..............46
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2:

    Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Bố hơn con ....... tuổi.

    26
    Đáp án là:
    Câu 3.2:

    Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Bố hơn con ....... tuổi.

    26
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: 73 - 21 + .... = 67
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............15
    Đáp án là:
    Câu 3.3: 73 - 21 + .... = 67
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............15
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: ... - 34 = 52 - 11
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............75
    Đáp án là:
    Câu 3.4: ... - 34 = 52 - 11
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............75
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5:

    Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
    Trả lời:
    Có ....... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

    18
    Đáp án là:
    Câu 3.5:

    Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
    Trả lời:
    Có ....... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

    18
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6:

    Biết số A = 78 - 14
    Vậy số liền sau số A là số ........

    65
    Đáp án là:
    Câu 3.6:

    Biết số A = 78 - 14
    Vậy số liền sau số A là số ........

    65
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7:

    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
    Trả lời:
    Có tất cả ....... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

    45
    Đáp án là:
    Câu 3.7:

    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
    Trả lời:
    Có tất cả ....... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

    45
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8:

    Năm nay mẹ 59 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi.
    Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Năm nay con ....... tuổi.

    34
    Đáp án là:
    Câu 3.8:

    Năm nay mẹ 59 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi.
    Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Năm nay con ....... tuổi.

    34
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9:

    25 - 12 + 46 = 23 + .....
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

    36
    Đáp án là:
    Câu 3.9:

    25 - 12 + 46 = 23 + .....
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

    36
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10:

    Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
    Trả lời:
    Cả hai tổ có ...... bạn.

    28
    Đáp án là:
    Câu 3.10:

    Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
    Trả lời:
    Cả hai tổ có ...... bạn.

    28

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo