Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 9 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán Violympic qua mạng lớp 1 có đáp án

Mời các bạn học sinh lớp 1 tham gia thử sức với vòng 9 của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 9 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Bài test đi kèm với phần đáp án và hướng dẫn giải giúp các em dễ dàng đối chiếu và so sánh kết quả sau khi hoàn thành bài. Chúc các em thi tốt!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 10 năm 2015 - 2016

Mời tải: Bộ đề thi Violympic toán lớp 1 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 12 câu
  • Số điểm tối đa: 12 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    ...... <......... < ......... < ......... < .........6 - 2 - 4 < 4 + 3 - 6 < 7 - 1 + 2 - 6 < 4 + 4 - 2 - 3 < 6 - 5 + 4 - 1 < 8 - 6 + 2 + 1 < 8 - 5 + 4 - 1 < 8 - 2 + 1 + 0 < số lớn nhất có một chữ số < số bé nhất có hai chữ số||6 - 2 - 4 < 4 + 3 - 6 < 7 - 1 + 2 - 6 < 4 + 4 - 2 - 3 < 6 - 5 + 4 - 1 < 8 - 6 + 2 + 1 < 8 - 5 + 4 - 1 < 8 - 2 + 1 + 0 < Số lớn nhất có một chữ số < Số bé nhất có hai chữ số
    Đáp án là:
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    ...... <......... < ......... < ......... < .........6 - 2 - 4 < 4 + 3 - 6 < 7 - 1 + 2 - 6 < 4 + 4 - 2 - 3 < 6 - 5 + 4 - 1 < 8 - 6 + 2 + 1 < 8 - 5 + 4 - 1 < 8 - 2 + 1 + 0 < số lớn nhất có một chữ số < số bé nhất có hai chữ số||6 - 2 - 4 < 4 + 3 - 6 < 7 - 1 + 2 - 6 < 4 + 4 - 2 - 3 < 6 - 5 + 4 - 1 < 8 - 6 + 2 + 1 < 8 - 5 + 4 - 1 < 8 - 2 + 1 + 0 < Số lớn nhất có một chữ số < Số bé nhất có hai chữ số
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1:
    Tính: 5 - 3 + 4 = ..........6
    Đáp án là:
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1:
    Tính: 5 - 3 + 4 = ..........6
    5 - 3 + 4 = 2 + 4 = 6
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Tính: 7 - 3 - 0 = ............4
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tính: 7 - 3 - 0 = ............4
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Tính: 6 - 3 - 1 = ............2
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tính: 6 - 3 - 1 = ............2
    6 - 3 - 1 = 3 - 1 = 2
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: Tính: 6 - 1 + 2 = ............7
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tính: 6 - 1 + 2 = ............7
    6 - 1 + 2 = 5 + 2 = 7
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Chọn đáp án đúng:
    ..... = 5 + 3 - 2
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Chọn đáp án đúng:
    7 - 5 + 1 = ..........
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Chọn đáp án đúng:
    8 - 5 - 3 = .........
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Chọn đáp án đúng:
    1 + 3 + 3 = ...... + 4 + 2
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ (...)
    5 + 2 - 3 = ..... - 2 - 17
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ (...)
    5 + 2 - 3 = ..... - 2 - 17
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.10: Điền số thích hợp vào chỗ (...)
    5 - .... + 1 = 4 - 4 + 24
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Điền số thích hợp vào chỗ (...)
    5 - .... + 1 = 4 - 4 + 24
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời: 
    Các cặp bằng nhau là: 
    6 - 2 = ....... ; 4 + 1 = ........; 5 - 2 = .........; Số nhỏ nhất có hai chữ số = ........; Số lớn nhất có một chữ số = ........6 - 2 = 4 - 0; 4 + 1 = 6 - 1; 5 - 2 = 7 - 4; Số nhỏ nhất có hai chữ số = 10; Số lớn nhất có một chữ số = 10||6 - 2 = 4 - 0; 4 + 1 = 6 - 1; 5 - 2 = 7 - 4; số nhỏ nhất có hai chữ số = 10; số lớn nhất có một chữ số = 10
    Đáp án là:
    Bài 3: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời: 
    Các cặp bằng nhau là: 
    6 - 2 = ....... ; 4 + 1 = ........; 5 - 2 = .........; Số nhỏ nhất có hai chữ số = ........; Số lớn nhất có một chữ số = ........6 - 2 = 4 - 0; 4 + 1 = 6 - 1; 5 - 2 = 7 - 4; Số nhỏ nhất có hai chữ số = 10; Số lớn nhất có một chữ số = 10||6 - 2 = 4 - 0; 4 + 1 = 6 - 1; 5 - 2 = 7 - 4; số nhỏ nhất có hai chữ số = 10; số lớn nhất có một chữ số = 10

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 9 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo