Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 11 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 11 năm 2015 - 2016 có đáp án

Mời các em học sinh lớp 2 tham gia thử sức với vòng 11 của Cuộc thi giải Toán trên mạng internet Violympic năm học 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 11 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vận dụng kiến thức toán học và kỹ năng giải Toán để hoàn thành bài test một cách nhanh nhất và chính xác nhất nhé! Chúc các em làm bài tốt!

Sau khi hoàn thành xong vòng 11, mời các bạn làm thêm Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 12 năm 2015 - 2016 hoặc tải miễn phí Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016 về để làm thêm. Việc tích lũy kinh nghiệm qua nhiều đề thi Violympic khác nhau sẽ giúp các em luyện thi Violympic, ôn thi giải toán trên mạng lớp 2 được tốt hơn. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 26 câu
  • Số điểm tối đa: 26 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Tổng của 36 và 64 là: ..............100
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Tổng của 36 và 64 là: ..............100
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Cho 62 = ........ + 47. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..............15
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Cho 62 = ........ + 47. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..............15
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Hà thường đọc sách từ 20 giờ đến 21 giờ. Vậy mỗi ngày Hà đọc sách trong ............ phút.60||60 phút
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Hà thường đọc sách từ 20 giờ đến 21 giờ. Vậy mỗi ngày Hà đọc sách trong ............ phút.60||60 phút
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Nếu thứ Năm tuần này là ngày 18 tháng 11 thì thứ năm tuần sau là ngày .......... tháng 11.25
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Nếu thứ Năm tuần này là ngày 18 tháng 11 thì thứ năm tuần sau là ngày .......... tháng 11.25
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là số liền sau 48. Vậy số cần tìm là: ............41
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là số liền sau 48. Vậy số cần tìm là: ............41
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Năm nay bố 36 tuổi, bố nhiều hơn con 28 tuổi. Hỏi sau 8 năm nữa con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    8 năm nữa con ............. tuổi.16||16 tuổi
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Năm nay bố 36 tuổi, bố nhiều hơn con 28 tuổi. Hỏi sau 8 năm nữa con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    8 năm nữa con ............. tuổi.16||16 tuổi
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1:
    3 giờ chiều hay còn gọi là ................giờ.15
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1:
    3 giờ chiều hay còn gọi là ................giờ.15
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.2: Tổng của 37 và số liền sau của nó là ...............75
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tổng của 37 và số liền sau của nó là ...............75
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.3: 8 giờ tối hay còn gọi là .............. giờ.20||20 giờ
    Đáp án là:
    Câu 2.3: 8 giờ tối hay còn gọi là .............. giờ.20||20 giờ
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.4: Tính 26 + 62 - 58 = ..............30
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tính 26 + 62 - 58 = ..............30
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.5: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 73?
    Trả lời: Có ................... số.63||63 số
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 73?
    Trả lời: Có ................... số.63||63 số
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.6: Cho các chữ số 1; 3; 7; 6;0. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 5 chữ số đã cho?
    Trả lời: Có ............... số16||16 số
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Cho các chữ số 1; 3; 7; 6;0. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 5 chữ số đã cho?
    Trả lời: Có ............... số16||16 số
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.7: Cho 6dm - ......cm > 5dm 9cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...............0
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Cho 6dm - ......cm > 5dm 9cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...............0
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.8: Mẹ về quê từ ngày 19 tháng 11. Mẹ về quê 1 tuần. Vậy mẹ trở về vào ngày .............. tháng 11.26
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Mẹ về quê từ ngày 19 tháng 11. Mẹ về quê 1 tuần. Vậy mẹ trở về vào ngày .............. tháng 11.26
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.9: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 25 đơn vị . Vậy hiệu của 2 số là ............25
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 25 đơn vị . Vậy hiệu của 2 số là ............25
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.10: Số bông hoa Đức tặng cho Mai là số tròn chục lớn hơn 17 nhưng nhỏ hơn 25 và trên tay Đức bây giờ chỉ còn lại 7 bông hoa. Vậy lúc đầu Đức có ........... bông hoa.27||27 bông hoa
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Số bông hoa Đức tặng cho Mai là số tròn chục lớn hơn 17 nhưng nhỏ hơn 25 và trên tay Đức bây giờ chỉ còn lại 7 bông hoa. Vậy lúc đầu Đức có ........... bông hoa.27||27 bông hoa
  • Câu 17: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Tổng của 16 và 78 là: ..............94
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Tổng của 16 và 78 là: ..............94
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.2: Hiệu của 64 và số liền sau 16 là: ..............47
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Hiệu của 64 và số liền sau 16 là: ..............47
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.3: Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và 38 là: ..................59
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và 38 là: ..................59
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.4: Tổng của 4 và 27 là: ...............31
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tổng của 4 và 27 là: ...............31
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.5: Cho 72 - m = 27 + 26. Giá trị của m là: ..............19
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Cho 72 - m = 27 + 26. Giá trị của m là: ..............19
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.6: Hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số giống nhau, số bị trừ là 50. Vậy số trừ là: ................39
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số giống nhau, số bị trừ là 50. Vậy số trừ là: ................39
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.7: Cho m + 3 + 38 = 83. Giá trị của m là: .............42
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Cho m + 3 + 38 = 83. Giá trị của m là: .............42
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.8: Nếu thứ Sáu tuần này là ngày 7 tháng 12 thì thứ ba tuần sau là ngày ............. tháng 12.11
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Nếu thứ Sáu tuần này là ngày 7 tháng 12 thì thứ ba tuần sau là ngày ............. tháng 12.11
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.9: Tổng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số, số hạng thứ nhất là 84. Số hạng thứ hai là: ...................16
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Tổng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số, số hạng thứ nhất là 84. Số hạng thứ hai là: ...................16
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 3.10: Cho 5 chữ số 2; 1; 6; 9; 4. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau được lập lập được từ 5 chữ số đã cho là: ...............84
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Cho 5 chữ số 2; 1; 6; 9; 4. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau được lập lập được từ 5 chữ số đã cho là: ...............84

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 11 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo