Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Để ôn tập và chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán trên mạng, mời các em học sinh lớp 2 tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com. Hi vọng thông qua bài thi này các em sẽ nắm bắt được dạng đề, dạng câu hỏi, từ đó xác định nội dung trọng tâm cần ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi!

Mời tải: Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chọn các giá trị bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = .......; (2) = .........; (3) = ........; (4) = ........; (5) = .........; (6) = .........; (7) = ..........; (9) = ........; (12) = ..........; (17) = ..........(1) = (14); (2) = (20); (3) = (10); (4) = (19); (5) = (8); (6) = (15); (7) = (11); (9) = (16); (12) = (13); (17) = (18)||(14); (20); (10); (19); (8); (15); (11); (16); (13); (18)
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được các cặp giá trị bằng nhau.
    Đáp án là:
    Bài 1: Chọn các giá trị bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = .......; (2) = .........; (3) = ........; (4) = ........; (5) = .........; (6) = .........; (7) = ..........; (9) = ........; (12) = ..........; (17) = ..........(1) = (14); (2) = (20); (3) = (10); (4) = (19); (5) = (8); (6) = (15); (7) = (11); (9) = (16); (12) = (13); (17) = (18)||(14); (20); (10); (19); (8); (15); (11); (16); (13); (18)
  • Câu 2: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Cho .......... x 8 = 24
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Cho 5 x ........... = 30
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Cho ....... + 8 = 24
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Trong phép tính 4 x 8 = 32, số 8 được gọi là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Mẹ mua về một số quả cam. Mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa 4 quả.
    Vậy mẹ mua về ............ quả cam.
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.6:

    100 - 64 ........... 4 x 9
    Dấu >, <, hoặc = thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.7:

    4 ....... 8 = 19 + 13
    Dấu +; -; x hoặc < thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải trắng 5cm. Hỏi mảnh vải trắng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Hai số có tích bằng 6 và có tổng bằng 5 là:
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Cho dãy số 5; 10; 15; 20; .........
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm tiếp theo là:25
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Cho dãy số 5; 10; 15; 20; .........
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm tiếp theo là:25
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho 5 x 7 - 25 = .......
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........10
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho 5 x 7 - 25 = .......
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........10
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Cho 2 x 2 x ....... = 12
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............3
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Cho 2 x 2 x ....... = 12
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............3
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Lớp 2A có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ, mỗi tổ có 5 học sinh, còn 1 tổ có 4 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh.
    Trả lời:
    Số học sinh lớp 2A là: ............. học sinh.34
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Lớp 2A có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ, mỗi tổ có 5 học sinh, còn 1 tổ có 4 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh.
    Trả lời:
    Số học sinh lớp 2A là: ............. học sinh.34
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Có 3 bạn, mỗi bạn mua 2 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Hỏi 3 bạn đã mua tất cả bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Số bi ba bạn đã mua là: ......... viên bi.15
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Có 3 bạn, mỗi bạn mua 2 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Hỏi 3 bạn đã mua tất cả bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Số bi ba bạn đã mua là: ......... viên bi.15

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo