Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2014 - 2015

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Để ôn tập và chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán trên mạng, mời các em học sinh lớp 2 tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com. Hi vọng thông qua bài thi này các em sẽ nắm bắt được dạng đề, dạng câu hỏi, từ đó xác định nội dung trọng tâm cần ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi!

Mời tải: Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chọn các giá trị bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = .......; (2) = .........; (3) = ........; (4) = ........; (5) = .........; (6) = .........; (7) = ..........; (9) = ........; (12) = ..........; (17) = ..........
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được các cặp giá trị bằng nhau.
    (1) = (14); (2) = (20); (3) = (10); (4) = (19); (5) = (8); (6) = (15); (7) = (11); (9) = (16); (12) = (13); (17) = (18) (14); (20); (10); (19); (8); (15); (11); (16); (13); (18)
  • Bài 2: Cóc vàng tài ba
    Câu 2.1:
    Cho .......... x 8 = 24
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 2.2:
    Cho 5 x ........... = 30
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 2.3:
    Cho ....... + 8 = 24
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 2.4:
    Trong phép tính 4 x 8 = 32, số 8 được gọi là:
  • Câu 2.5:
    Mẹ mua về một số quả cam. Mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa 4 quả.
    Vậy mẹ mua về ............ quả cam.
  • Câu 2.6:
    100 - 64 ........... 4 x 9
    Dấu >, <, hoặc = thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 2.7:
    4 ....... 8 = 19 + 13
    Dấu +; -; x hoặc < thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 2.8:
    Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
  • Câu 2.9:
    Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải trắng 5cm. Hỏi mảnh vải trắng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
  • Câu 2.10:
    Hai số có tích bằng 6 và có tổng bằng 5 là:
  • Bài 3: Vượt chướng ngại vật
    Câu 3.1:
    Cho dãy số 5; 10; 15; 20; .........
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm tiếp theo là:
    25
  • Câu 3.2:
    Cho 5 x 7 - 25 = .......
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........
    10
  • Câu 3.3:
    Cho 2 x 2 x ....... = 12
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............
    3
  • Câu 3.4:
    Lớp 2A có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ, mỗi tổ có 5 học sinh, còn 1 tổ có 4 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh.
    Trả lời:
    Số học sinh lớp 2A là: ............. học sinh.
    34
  • Câu 3.5:
    Có 3 bạn, mỗi bạn mua 2 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Hỏi 3 bạn đã mua tất cả bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Số bi ba bạn đã mua là: ......... viên bi.
    15
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
68 1.696
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm