Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 2 có đáp án

Mời các em học sinh lớp 2 tham gia thử tài với vòng thi 13 của Cuộc thi giải Toán qua mạng Violympic năm 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Tham gia làm bài để kiểm tra xem trình độ kiến thức của mình đến đâu nhé! Chúc các em thi tốt!

Mời tải: Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    70 - 29 = ........; 9 = ..........; 17 + 13 = .......; 23 = ..........; 12 = ..........; 17 + 7 + 47 + 19 = ............; 17 + 28 = .......; 10 = .........; 8 + 24 = .........; 2 x 6 + 48 = .........70 - 29 = 38 + 3; 9 = 20 - 11; 17 + 13 = 6 + 24; 23 = 70 - 47; 12 = 6 x 2; 17 + 7 + 47 + 19 = 2 x 3 + 84; 17 + 28 = 80 - 35; 10 = 2 x 5; 8 + 24 = 40 - 8; 2 x 6 + 48 = 2 x 9 + 42||38 + 3; 20 - 11; 6 + 24; 70 - 47; 6 x 2; 2 x 3 + 84; 80 - 35; 2 x 5; 40 - 8; 2 x 9 + 42
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    70 - 29 = ........; 9 = ..........; 17 + 13 = .......; 23 = ..........; 12 = ..........; 17 + 7 + 47 + 19 = ............; 17 + 28 = .......; 10 = .........; 8 + 24 = .........; 2 x 6 + 48 = .........70 - 29 = 38 + 3; 9 = 20 - 11; 17 + 13 = 6 + 24; 23 = 70 - 47; 12 = 6 x 2; 17 + 7 + 47 + 19 = 2 x 3 + 84; 17 + 28 = 80 - 35; 10 = 2 x 5; 8 + 24 = 40 - 8; 2 x 6 + 48 = 2 x 9 + 42||38 + 3; 20 - 11; 6 + 24; 70 - 47; 6 x 2; 2 x 3 + 84; 80 - 35; 2 x 5; 40 - 8; 2 x 9 + 42
  • Câu 2: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Hiệu của 90 và 9 là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Cho ........ x 8 = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Tổng của 2 và 9 là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Tích của 2 và 8 là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa có 2 quả. Vậy mẹ mua về ............ quả cam.
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Cho 37 + 63 ....... 2 x 9 + 78
    Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Cho 2 x 8 + 56 ........ 100 - 27
    Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Cho 71 - a = 7. Giá trị của a là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Tính 58 + 8 + 26 = ..........
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Hai số có tích bằng tổng:
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Tính: 2 x 8 - 6 = ...........10
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Tính: 2 x 8 - 6 = ...........10
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; ...........
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .............25
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; ...........
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .............25
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Cho ......... x 2 + 3 = 11.
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............4
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Cho ......... x 2 + 3 = 11.
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............4
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Cho 2 x 9 - .......... = 10
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............8
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Cho 2 x 9 - .......... = 10
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............8
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau thì được kết quả là số bé nhất có ba chữ số. 
    Trả lời:
    Số cần tìm là: .............3
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau thì được kết quả là số bé nhất có ba chữ số. 
    Trả lời:
    Số cần tìm là: .............3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo