Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 14 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Mời các em học sinh lớp 2 tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 14 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com để làm quen với dạng đề cũng như dạng câu hỏi. Hi vọng thông qua bài test các em sẽ xác định được nội dung trọng tâm cần ôn tập và đưa ra phương pháp học tập đúng đắn để đạt kết quả cao trong kì thi. 

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Tích của 2 và 6 là: .............12
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Tích của 2 và 6 là: .............12
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Trong phép tính: 14 : 2 = 7 thì thương là: .............7
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Trong phép tính: 14 : 2 = 7 thì thương là: .............7
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Trong phép tính 12 : 2 = 6 thì số chia là: .............2
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Trong phép tính 12 : 2 = 6 thì số chia là: .............2
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Hiệu của 51 và 36 là: .............15
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Hiệu của 51 và 36 là: .............15
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tính: 5 x 9 - 28 = ..........17
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tính: 5 x 9 - 28 = ..........17
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Thứ tự các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    (1) < ....... < ....... < ....... < ........ < .........(1) < (3) < (15) < (14) < (16) < (10) < (7) < (12) < (6) < (2) < (18) < (20) < (5) < (11) < (8) < (19) < (4) < (13) < (17) < (9)
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
    Đáp án là:
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Thứ tự các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    (1) < ....... < ....... < ....... < ........ < .........(1) < (3) < (15) < (14) < (16) < (10) < (7) < (12) < (6) < (2) < (18) < (20) < (5) < (11) < (8) < (19) < (4) < (13) < (17) < (9)
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Thương của phép chia 14 cho 2 bằng: ............7
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Thương của phép chia 14 cho 2 bằng: ............7
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho 10 : 2 = ....... x 1
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........5
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho 10 : 2 = ....... x 1
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........5
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3.3: Tính: 90 - 73 = ..........17
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tính: 90 - 73 = ..........17
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3.4: Tính: 62 - 26 = ............36
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tính: 62 - 26 = ............36
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3.5: Tính: 12 : 2 + 86 = ...........92
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tính: 12 : 2 + 86 = ...........92
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 3.6: Thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số.
    Vậy tích của hai số đó là: ...............27
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số.
    Vậy tích của hai số đó là: ...............27
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.7:

    Số bị chia là số bé nhất có 2 chữ số, số chia là 2.
    Vậy thương của hai số đó là: .............

    5
    Đáp án là:
    Câu 3.7:

    Số bị chia là số bé nhất có 2 chữ số, số chia là 2.
    Vậy thương của hai số đó là: .............

    5
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.8: Tính: 4 x 4 : 2 = ..............8
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tính: 4 x 4 : 2 = ..............8
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.9: Cho 18 : 2 > 3 x ........ > 74 - 69
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .............2
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Cho 18 : 2 > 3 x ........ > 74 - 69
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .............2
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.10: Một cửa hàng có số xe đạp bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tích của hai chữ số của nó bằng 36. Cửa hàng đã bán đi 37 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp. 
    Trả lời:
    Cửa hàng còn lại: ............ chiếc xe đạp.57
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Một cửa hàng có số xe đạp bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tích của hai chữ số của nó bằng 36. Cửa hàng đã bán đi 37 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp. 
    Trả lời:
    Cửa hàng còn lại: ............ chiếc xe đạp.57

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 14 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo