Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Mời các bạn học sinh lớp 2 tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com để làm quen với dạng đề cũng như dạng câu hỏi. Hi vọng thông qua bài test các em sẽ xác định được nội dung kiến thức cần ôn tập và rèn luyện được kĩ năng giải toán. Chúc các em đạt kết quả cao trong các vòng thi!

Mời tải: Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 lớp 2

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Cho b : 4 = 5
    Giá trị của b là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Cho 5 x a = 30
    Giá trị của a là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Cho 2 x a = 16
    Giá trị của a là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Cho b + 5 = 20
    Giá trị của b là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Cô giáo có một số quyển truyện, cô chia đều cho 3 tổ thì mỗi tổ được 6 quyển và còn thừa một quyển.
    Vậy cô có tất cả ............ quyển truyện.
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Có một số lượng gạo, nếu đem đựng vào mỗi túi 4kg thì được 6 túi. Hỏi số lượng gạo đó nếu đem đựng vào mỗi túi 3kg thì được bao nhiêu túi?
    Trả lời:
    Nếu đựng vào mỗi túi 3kg thì được .............. túi.
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Tính: 35 : 5 + 83 = .............
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Tìm a biết: a : 5 + 47 = 52
    Trả lời:
    a = .............
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Lớp 2A có 32 học sinh nam và nữ. Nếu nhận thêm một số học sinh nữa bằng số học sinh nữ hiện có của lớp thì tổng số học sinh của lớp 2A sẽ là 50 bạn.
    Vậy lúc đầu lớp 2A có số học sinh nam là ......... bạn.
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Cho dãy số 2; 5; 7; 12; 19; ..........
    Số hạng thứ 7 của dãy số trên là: ................
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tính: 4cm x 9 - 28cm = ........... cm.8
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tính: 4cm x 9 - 28cm = ........... cm.8
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Mỗi buổi sáng Mai tập thể dục từ 6 giờ đến 6 giờ rưỡi.
    Vậy Mai tập thể dục trong ............ phút.30
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Mỗi buổi sáng Mai tập thể dục từ 6 giờ đến 6 giờ rưỡi.
    Vậy Mai tập thể dục trong ............ phút.30
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Hà bắt đầu đi học từ nhà lúc 7 giờ. Sau 30 phút thì Hà đến trường. Hỏi lúc Hà đến trường thì kim phút của đồng hồ chỉ vào số mấy?
    Trả lời:
    Lúc Hà đến trường thì kim phút của đồng hồ chỉ vào số .........6
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Hà bắt đầu đi học từ nhà lúc 7 giờ. Sau 30 phút thì Hà đến trường. Hỏi lúc Hà đến trường thì kim phút của đồng hồ chỉ vào số mấy?
    Trả lời:
    Lúc Hà đến trường thì kim phút của đồng hồ chỉ vào số .........6
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4:

    Ban đầu An có nhiều hơn Bình 10 viên bi, sau đó An cho Bình 2 viên bi. 
    Hỏi bây giờ An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Bây giờ An còn nhiều hơn Bình ................ viên bi.

    6
    Đáp án là:
    Câu 2.4:

    Ban đầu An có nhiều hơn Bình 10 viên bi, sau đó An cho Bình 2 viên bi. 
    Hỏi bây giờ An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Bây giờ An còn nhiều hơn Bình ................ viên bi.

    6
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Cho 2 x m = 75 - 57; n + 2 = 50 : 5
    Vậy m + n = ...........17
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Cho 2 x m = 75 - 57; n + 2 = 50 : 5
    Vậy m + n = ...........17
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Tổng của hai số là số tròn chục liền sau số 60, số hạng thứ nhất là 34.
    Vậy số hạng thứ hai là: ....................36
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Tổng của hai số là số tròn chục liền sau số 60, số hạng thứ nhất là 34.
    Vậy số hạng thứ hai là: ....................36
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Tính: 3 x ......... = 2 x 96
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tính: 3 x ......... = 2 x 96
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Tổng của hai số là 52, số hạng thứ hai là số bé nhất có hai chữ số mà tích của hai chữ số bằng 18.
    Vậy số hạng thứ nhất là: ..................23
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tổng của hai số là 52, số hạng thứ hai là số bé nhất có hai chữ số mà tích của hai chữ số bằng 18.
    Vậy số hạng thứ nhất là: ..................23
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Tính: 53 - 39 + 27 = ...............41
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tính: 53 - 39 + 27 = ...............41
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm y, biết y - 19 - 18 = 3 x 9
    Trả lời:
    y = ..............64
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm y, biết y - 19 - 18 = 3 x 9
    Trả lời:
    y = ..............64
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Tìm y, biết: y + 7 + 27 = 4 x 9
    Trả lời:
    y = .............2
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tìm y, biết: y + 7 + 27 = 4 x 9
    Trả lời:
    y = .............2
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Tìm một số biết rằng lấy 4 nhân với số đó rồi trừ đi 9 bằng 19.
    Trả lời:
    Số cần tìm là: ...................7
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Tìm một số biết rằng lấy 4 nhân với số đó rồi trừ đi 9 bằng 19.
    Trả lời:
    Số cần tìm là: ...................7
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Có 15 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được 5 người kể cả một người lái đò. Vậy để chở hết 15 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít nhất mấy chuyến đò?
    Trả lời:
    Người lái đò phải chở ít nhất .............. chuyến đò.4
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Có 15 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được 5 người kể cả một người lái đò. Vậy để chở hết 15 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít nhất mấy chuyến đò?
    Trả lời:
    Người lái đò phải chở ít nhất .............. chuyến đò.4
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: 5 x ....... + 17 = 35 : 5 + 35
    Trả lời: 
    Số cần điền vào chỗ chấm là: .............5
    Đáp án là:
    Câu 3.9: 5 x ....... + 17 = 35 : 5 + 35
    Trả lời: 
    Số cần điền vào chỗ chấm là: .............5
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 3. 
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số.13
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 3. 
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số.13
    Là các số: (14;41) (25;52) (36;63) (47;74) (58;85) (69;96) và 30

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo