Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Mời các em học sinh lớp 2 tiếp tục tranh tài với vòng thi 15 (vòng cấp quận/huyện) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vận dụng những kiến thức đã học và kỹ năng giải Toán để chinh phục vòng thi này và tiếp tục ôn tập cho vòng thi tiếp theo nhé!

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 lớp 2

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Tính 21dm : 3 = ...........
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Phép tính có thương bằng số chia là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Phép tính có thương lớn nhất là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Tính: 2dm : 2 = ..............
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Tính: 24 : 3 + 92 = ............
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Đầu năm học Dũng có 14 quyển vở, Dũng đã dùng hết một nửa số vở đó. Hỏi Dũng còn bao nhiêu quyển vở?
    Trả lời:
    Dũng còn số quyển vở là: ...........
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Tính: 15cm : 3 x 10 = ..........
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Tính: 5 x 6 : 3 = ..............
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Nga có 8 quả bóng gồm xanh, hồng, tím. Biết số bóng hồng nhiều hơn số bóng tím 5 quả. Hỏi Nga có mấy quả bóng xanh?
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Chuyển tổng: b + b + b + b thành tích có 2 thừa số ta được:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tính: 3 x 7 - 6 = ............15
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tính: 3 x 7 - 6 = ............15
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Cho: ....... - 26 = 100 - 73.
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........53
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Cho: ....... - 26 = 100 - 73.
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........53
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà thương 2 chữ số của nó bằng 5, thừa số thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ 2 là .........5
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà thương 2 chữ số của nó bằng 5, thừa số thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ 2 là .........5
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Cho dãy số: 90; 86; 82; 78; .........
    Số thứ 7 của dãy số đã cho là: ..........66
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Cho dãy số: 90; 86; 82; 78; .........
    Số thứ 7 của dãy số đã cho là: ..........66
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Cho dãy số: 1; 2; 3; 6; 11; 20; 37; ......
    Số thứ 8 của dãy số đã cho là ...........68
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Cho dãy số: 1; 2; 3; 6; 11; 20; 37; ......
    Số thứ 8 của dãy số đã cho là ...........68
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 3.1:
    Giá trị của α thỏa mãn 2 x α = 3 x 4. Vậy là α = ..............6
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 3.1:
    Giá trị của α thỏa mãn 2 x α = 3 x 4. Vậy là α = ..............6
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho 2 × ...... = 24 : 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:4
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho 2 × ...... = 24 : 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:4
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Tính: 30cm : 3 + 79dm = .......... dm.80
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tính: 30cm : 3 + 79dm = .......... dm.80
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Cho: 27 : 3 > ...... x 2 > 14 : 2
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..........
    4
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Cho: 27 : 3 > ...... x 2 > 14 : 2
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..........
    4
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 18. 
    Trả lời: Số cần tìm là ........29
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 18. 
    Trả lời: Số cần tìm là ........29
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 24. 
    Trả lời: Số cần tìm là ............83
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 24. 
    Trả lời: Số cần tìm là ............83
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Từ số 23 đến số 67 có ........... số tròn chục.4
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Từ số 23 đến số 67 có ........... số tròn chục.4
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 18 + 9 > y + y + y> 100 - 79 là: ........8
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 18 + 9 > y + y + y> 100 - 79 là: ........8
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 61 - 29 < 4 × y < 5 × 8 là ................9
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 61 - 29 < 4 × y < 5 × 8 là ................9
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số? 
    Trả lời: Có .......... số.  
    80
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số? 
    Trả lời: Có .......... số.  
    80

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo