Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 2 có đáp án

Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 2 tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com. Bài test này là một tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 2 củng cố, hệ thống kiến thức và làm quen với các dạng toán, chuẩn bị sẵn sàng cho các vòng thi sắp tới của Cuộc thi giải toán qua mạng năm 2015 - 2016.

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1:
    Cho: a : 4 : 2 = 10
    Vậy a = ...........80
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1:
    Cho: a : 4 : 2 = 10
    Vậy a = ...........80
    a : 4 : 2 = 10
    a : 4 = 10 x 2
    a : 4 = 20
    a = 20 x 4
    a = 80
    Vậy a = 80
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số ...........17
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số ...........17
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 12?
    Trả lời:
    Có ...... số thỏa mãn đề bài.7
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 12?
    Trả lời:
    Có ...... số thỏa mãn đề bài.7
    Đó là các số: 39; 48; 57; 66; 75; 84; 93
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Thương của 2 số là 20, số chia là 4. Vậy số bị chia là ..........80
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Thương của 2 số là 20, số chia là 4. Vậy số bị chia là ..........80
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4kg thì được vừa đủ 10 túi. Hỏi số gạo đó đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì được bao nhiêu túi?
    Trả lời:
    Đựng vào mỗi túi 5kg thì được .......... túi.8
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4kg thì được vừa đủ 10 túi. Hỏi số gạo đó đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì được bao nhiêu túi?
    Trả lời:
    Đựng vào mỗi túi 5kg thì được .......... túi.8
    Tổng số gạo là: 4 x 10 = 40 (kg)
    Nếu đựng vào túi các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì cần: 40 : 5 = 8 (túi)
    Đáp số: 8 túi
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Sau khi An cho Bình 8 viên bi, Bình cho Tùng 12 viên bi rồi Tùng lại cho An 11 viên bi thì mỗi bạn đều có 29 viên bi.
    Vậy lúc đầu tổng số bi của ba bạn là ......... viên.87
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Sau khi An cho Bình 8 viên bi, Bình cho Tùng 12 viên bi rồi Tùng lại cho An 11 viên bi thì mỗi bạn đều có 29 viên bi.
    Vậy lúc đầu tổng số bi của ba bạn là ......... viên.87
    Số bi của An lúc đầu là: 29 + 8 - 11 = 26 (viên)
    Số bi của Bình lúc đầu là: 29 - 8 + 12 = 33 (viên)
    Số bi của Tùng lúc đầu là: 29 - 12 + 11 = 28 (viên)
    Tổng số bi lúc đầu của ba bạn là: 26 + 33 + 28 = 87 (viên)
    Đáp số: 87 viên
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tính tổng tất cả các số có hai chữ số mà tích 2 chữ số của mỗi số đó bằng 4.
    Trả lời:
    Tổng các số đó bằng ..........

    77
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tính tổng tất cả các số có hai chữ số mà tích 2 chữ số của mỗi số đó bằng 4.
    Trả lời:
    Tổng các số đó bằng ..........

    77
    Các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số bằng 4 là 14; 22; 41
    Tổng của các số đó là: 14 + 22 + 41 = 77
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi trừ đi 4 thì được kết quả là số bé nhất có 2 chữ số mà tích của hai chữ số bằng 12.
    Trả lời: Số cần tìm là ............90
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi trừ đi 4 thì được kết quả là số bé nhất có 2 chữ số mà tích của hai chữ số bằng 12.
    Trả lời: Số cần tìm là ............90
    Số bé nhất có 2 chữ số mà tích của hai chữ số bằng 12 là số 26.
    Số cần tìm là: (26 + 4) x 3 = 90
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Lớp 2A có 4 bạn; lớp 2B có 5 bạn dự thi Violympic cấp thành phố. Các bạn của hai lớp bắt tay chúc mừng nhau trước khi đi mỗi người một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? Biết rằng các bạn trong cùng lớp không bắt tay nhau.
    Trả lời:
    Có tất cả ........ cái bắt tay.20
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Lớp 2A có 4 bạn; lớp 2B có 5 bạn dự thi Violympic cấp thành phố. Các bạn của hai lớp bắt tay chúc mừng nhau trước khi đi mỗi người một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? Biết rằng các bạn trong cùng lớp không bắt tay nhau.
    Trả lời:
    Có tất cả ........ cái bắt tay.20
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà thương của phép chia chữ số hàng trăm cho chữ số hàng chục bằng thương của phép chia chữ số hàng chục cho hàng đơn vị là số .........421
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà thương của phép chia chữ số hàng trăm cho chữ số hàng chục bằng thương của phép chia chữ số hàng chục cho hàng đơn vị là số .........421
  • Câu 11: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Tính: 2 giờ x 40 : 4 = ....... giờ
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Trong các số 12; 30; 65; 100 thì những số tròn chục là:
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Trong các phép nhâu sau, phép nhân có tích bé hơn thừa số thứ nhất là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Tính: 1 giờ : 3 = ........ phút
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 2.5:

    An và Bình mỗi người có một số cái nhãn vở. Nếu An cho Bình 1 chục cái thì Bình sẽ có nhiều hơn An 20 cái nhãn vở. Hãy so sánh số nhãn vở lúc đầu của hai bạn.
    Trả lời:
    Lúc đầu .........
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Trong các phép tính bên dưới, phép tính có kết quả sai là:
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Trong các phép tính bên dưới, phép tính có kết quả lớn nhất là:
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Cho 3 chữ số 2; 4; 6. Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số từ 3 chữ số đó?
    Trả lời:
    Viết được tất cả ....... số.
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của mỗi số đó bằng 4?
    Trả lời:
    Có tất cả ........ số.
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Cho 4 chữ số 0; 2; 4; 6. Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đó?
    Trả lời:
    Viết được tất cả ........ số.
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Cho: 3 x ..... = 90 : 3
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:10
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Cho: 3 x ..... = 90 : 3
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:10
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho 5 x y = 75 + 25
    Giá trị của y là: .........20
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho 5 x y = 75 + 25
    Giá trị của y là: .........20
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: Một người bán trứng, sau khi bán đi 20 quả trứng thì thấy số trứng còn lại nhiều hơn số trứng đã bán là 5 chục quả.
    Vậy lúc đầu người đó có tất cả ........ quả trứng.90
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Một người bán trứng, sau khi bán đi 20 quả trứng thì thấy số trứng còn lại nhiều hơn số trứng đã bán là 5 chục quả.
    Vậy lúc đầu người đó có tất cả ........ quả trứng.90
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 21 là: ...........984
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 21 là: ...........984
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Cho dãy số: 0; 1; 2; 3; 6; 11; ....
    Số thích hợp tiếp theo của dãy số đó là: ..........20
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Cho dãy số: 0; 1; 2; 3; 6; 11; ....
    Số thích hợp tiếp theo của dãy số đó là: ..........20
    Số thứ tư bằng tổng của 3 số đằng trước.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo