Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 19 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập và chuẩn bị cho Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016, VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 19 năm 2014 - 2015. Tham gia làm bài để thử sức mình, đồng thời rèn luyện, phát tiển tư duy toán học nhé!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1:
    Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là .........998
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1:
    Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là .........998
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: An cho Bình 12 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho An nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời: Trước khi cho, An nhiều hơn Bình ....... viên bi.24
    Đáp án là:
    Câu 1.2: An cho Bình 12 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho An nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời: Trước khi cho, An nhiều hơn Bình ....... viên bi.24
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 16.
    Trlời:
    S
    ố đó là: .........97
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 16.
    Trlời:
    S
    ố đó là: .........97
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi.
    Trả lời:
    Tổng số tuổi của 2 mẹ con khi con 20 tuổi là ........ tuổi.67
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi.
    Trả lời:
    Tổng số tuổi của 2 mẹ con khi con 20 tuổi là ........ tuổi.67
    Khi con 20 tuổi thì tuổi mẹ là: 35 + (20 - 8) = 47 (tuổi)
    Tổng số tuổi của hai mẹ con khi con 20 tuổi là: 20 + 47 = 67 (tuổi)
    Đáp số: 67 (tuổi)
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tìm một số có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó bằng 0 còn tổng 2 chữ số của số đó bằng 9.
    Trả lời:
    Số đó là ..........90
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tìm một số có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó bằng 0 còn tổng 2 chữ số của số đó bằng 9.
    Trả lời:
    Số đó là ..........90
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 6?
    Trả lời:
    Có tất cả ........ số.100
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 6?
    Trả lời:
    Có tất cả ........ số.100
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số nhỏ hơn 325?
    Trả lời:
    Có tất cả ....... số.225
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số nhỏ hơn 325?
    Trả lời:
    Có tất cả ....... số.225
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 315 nhưng nhỏ hơn 528?
    Trả lời:
    Có tất cả ........ số.212
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 315 nhưng nhỏ hơn 528?
    Trả lời:
    Có tất cả ........ số.212
    Dãy số gồm các số lớn hơn 315 nhưng nhỏ hơn 528 là: 316; 317; 318; ......; 526; 527.
    Số các số lớn hơn 315 nhưng nhỏ hơn 528 là: (527 - 316) + 1 = 212
    Đáp số: 212 (số)
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 15.
    Trả lời:
    Số đó là: .............159
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 15.
    Trả lời:
    Số đó là: .............159
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của số đó bằng 3?
    Trả lời:
    Có tất cả ........... số thỏa mãn đầu bài.6
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của số đó bằng 3?
    Trả lời:
    Có tất cả ........... số thỏa mãn đầu bài.6
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1:
    Hiện nay bố Lan 36 tuổi, ông nội Lan 61 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố Lan và ông nội Lan khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan hiện nay.
    Trả lời:
    Tổng số tuổi của bố Lan và ông nội Lan khi đó là ........ tuổi.47
    Đáp án là:
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1:
    Hiện nay bố Lan 36 tuổi, ông nội Lan 61 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố Lan và ông nội Lan khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan hiện nay.
    Trả lời:
    Tổng số tuổi của bố Lan và ông nội Lan khi đó là ........ tuổi.47
    Bố Lan kém ông nội Lan số tuổi là: 61 - 36 = 25 (tuổi)
    Khi ông nội Lan 36 tuổi thì tuổi của bố Lan là: 36 - 25 = 11 (tuổi)
    Tổng số tuổi của hai người khi đó là: 36 + 11 = 47 (tuổi)
    Đáp số: 47 (tuổi)
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
    Trả lời:
    Khối lượng của 9 túi gạo đó là: ......... kg.45
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
    Trả lời:
    Khối lượng của 9 túi gạo đó là: ......... kg.45
    Khối lượng của 9 túi gạo đó là: 9 x 5 = 45 (kg)
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Nếu thứ năm tuần này là ngày 18 thì thứ bày tuần sau là ngày .........27
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Nếu thứ năm tuần này là ngày 18 thì thứ bày tuần sau là ngày .........27
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Có 10 túi gạo, mỗi túi đựng 4kg. Hỏi số gạo đó nếu đựng vào các túi, mỗi túi 5kg thì được tất cả bao nhiêu túi?
    Trả lời:
    Được tất cả ......... túi 5kg.8
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Có 10 túi gạo, mỗi túi đựng 4kg. Hỏi số gạo đó nếu đựng vào các túi, mỗi túi 5kg thì được tất cả bao nhiêu túi?
    Trả lời:
    Được tất cả ......... túi 5kg.8
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5:

    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?
    Trả lời:
    Có tất cả ........ số.

    90
    Đáp án là:
    Câu 2.5:

    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?
    Trả lời:
    Có tất cả ........ số.

    90
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Có 20 túi gạo mỗi túi 4kg và 1 túi 5kg. Tính khối lượng của 21 túi gạo đó.
    Trả lời:
    Khối lượng của 21 túi gạo đó là: ......... kg.85
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Có 20 túi gạo mỗi túi 4kg và 1 túi 5kg. Tính khối lượng của 21 túi gạo đó.
    Trả lời:
    Khối lượng của 21 túi gạo đó là: ......... kg.85
    Khối lượng của 21 túi gạo đó là: 20 x 4 + 5 = 85 (kg)
    Đáp số: 85 (kg)
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Có một số lượng dầu, nếu thêm vào 2 lít nữa thì vừa đủ đựng vào 9 can mỗi can 3 lít.
    Hỏi số lượng dầu ban đầu là bao nhiêu lít?
    Trả lời:
    Số lượng dầu đó là: ....... lít.25
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Có một số lượng dầu, nếu thêm vào 2 lít nữa thì vừa đủ đựng vào 9 can mỗi can 3 lít.
    Hỏi số lượng dầu ban đầu là bao nhiêu lít?
    Trả lời:
    Số lượng dầu đó là: ....... lít.25
    Số lượng dầu đó là: (9 x 3) - 2 = 25 (lít)
    Đáp số: 25 (lít)
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Có một khối lượng gạo, nếu có thêm 1kg nữa thì đủ chia thành 30 túi, mỗi túi 3kg. Tính khối lượng gạo đó.
    Trả lời:
    Số gạo đó nặng ......... kg.89
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Có một khối lượng gạo, nếu có thêm 1kg nữa thì đủ chia thành 30 túi, mỗi túi 3kg. Tính khối lượng gạo đó.
    Trả lời:
    Số gạo đó nặng ......... kg.89
    Khối lượng gạo đó là: (30 x 3) - 1 = 89 (kg)
    Đáp số: 89 (kg)
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

    Trả lời:
    Số hình tam giác là: ........8
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

    Trả lời:
    Số hình tam giác là: ........8
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Lớp 2B có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ mỗi tổ có 4 bạn còn 1 tổ có 3 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
    Trả lời:
    Lớp 2B có .......... bạn.27
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Lớp 2B có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ mỗi tổ có 4 bạn còn 1 tổ có 3 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
    Trả lời:
    Lớp 2B có .......... bạn.27
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 56 tuổi, biết tuổi con hiện nay là 12 tuổi. Tỉnh tuổi mẹ hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi mẹ hiện nay là: ......... tuổi.44
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 56 tuổi, biết tuổi con hiện nay là 12 tuổi. Tỉnh tuổi mẹ hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi mẹ hiện nay là: ......... tuổi.44
    Tuổi mẹ hiện nay là: 56 - 12 = 44 (tuổi)
    Đáp số: 44 tuổi
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Một túi kẹo đem phát cho 8 bạn, mỗi bạn được 5 cái thì còn thừa 4 cái. Hỏi túi kẹo có tất cả bao nhiêu cái?
    Trả lời:
    Túi kẹo có tất cả ........ cái.44
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Một túi kẹo đem phát cho 8 bạn, mỗi bạn được 5 cái thì còn thừa 4 cái. Hỏi túi kẹo có tất cả bao nhiêu cái?
    Trả lời:
    Túi kẹo có tất cả ........ cái.44
    Số kẹo trong túi là: 8 x 5 + 4 = 44 (cái)
    Đáp số: 44 cái
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: An cho Bình 16 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho An nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Trước khi cho An nhiều hơn Bình ...... viên bi.32
    Đáp án là:
    Câu 3.3: An cho Bình 16 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho An nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Trước khi cho An nhiều hơn Bình ...... viên bi.32
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 18?
    Trả lời:
    Có ........ số thỏa mãn đầu bài.4
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 18?
    Trả lời:
    Có ........ số thỏa mãn đầu bài.4
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 4 là số ...........315
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 4 là số ...........315

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 19 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo