Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2015 - 2016

Cuộc thi Violympic toán học năm 2015 - 2016 đã đi đến vòng thứ 3, các bé đã sẵn sàng cho các vòng thi tiếp theo chưa? Cùng tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2015 - 2016 của chúng tôi để rèn luyện và bổ sung kiến thức, làm quen với dạng đề chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo mùa thi Violympic Toán lớp 2 năm 2016 - 2017. Chúc các bé học tập tốt!

Sau khi hoàn thành xong vòng 11, mời các bạn làm thêm Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 4 năm 2015 - 2016 hoặc tải miễn phí Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016 về để làm thêm. Việc tích lũy kinh nghiệm qua nhiều đề thi Violympic khác nhau sẽ giúp các em luyện thi Violympic, ôn thi giải toán trên mạng lớp 2 được tốt hơn. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
    Câu 1: 
    Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở?
    Trả lời:
    Số quyển vở ngày thứ hai bán được là: .......... quyển.
  • Câu 2:
    9 + 9 = ........
    Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:
  • Câu 3:
    96 - ....... = 53
    Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:
  • Câu 4:
    .......... - 26 = 13.
    Số thích hợp điền vào chỗ (.....) là:
  • Câu 5:
    Số liền sau của 59 là:
  • Câu 6:
    5 + 5 + 9 = ..........
    Giá trị thích hợp điền vào .......... là:
  • Câu 7:
    Mai có 9 con tem. Mai mua thêm 6 con nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu con tem?
    Trả lời: 
    Số tem Mai có là: .......... con tem.
  • Câu 8:
    6 + 4 + 8 = ......
    Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:
  • Câu 9:
    7.... + 6 = 85
    Chữ số thích hợp điền vào chỗ (...) là:
  • Câu 10:
    39....5.....9 = 43
    Dấu +, - thích hợp điền vào chỗ (...) là:
  • Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.

    Trả lời: 
    Các cặp có giá trị bằng nhau: 
    39 + 31 = ……….…………; 89 – 46 = ……………..………… ; 58 + 5 = ………………………; 64 + 16 = …………………………; 77 – 23 = ……………..…………; 46 – 31 = ……………..…………; 28 + 7 = ……………..…………; 78 + 5 = ……………..………; 97 – 41 = ……………..………; 49 – 17 = ……………..…
    39 + 31 = 44 + 26; 89 – 46 = 43; 58 + 5 = 42 + 21; 64 + 16 = 53 + 27; 77 – 23 = 31 + 23; 46 – 31 = 39 – 24; 28 + 7 = 69 – 34; 78 + 5 = 51 + 32; 97 – 41 = 41 + 15; 49 – 17 = 84 – 52.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
223 18.068
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm