Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 4 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 2 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập và rèn luyện kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho các vòng thi của Cuộc thi Violympic Toán lớp 2, VnDoc xin giới thiệu bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 4 năm 2014 - 2015. Tham gia làm bài test để thử sức mình và làm quen với dạng đề thi. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 5 năm 2015 - 2016

Mời tải: Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    ........... < ............. < .............. < ............... < .............. <9 < 81 - 71 < 11 < 19 + 2 < 21 + 12 < 35 < 18 + 18 < 28 + 12 < 33 + 8 < 31 + 12 < 76 - 32 < 54 < 68 < 47 + 23 < 94 - 14 < 58 + 27 < 59 + 29 < 47 + 43 < 79 + 15 < 45 + 52
    Điền các giá trị trong bảng vào chỗ chấm theo mẫu cho thích hợp.
    Đáp án là:
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    ........... < ............. < .............. < ............... < .............. <9 < 81 - 71 < 11 < 19 + 2 < 21 + 12 < 35 < 18 + 18 < 28 + 12 < 33 + 8 < 31 + 12 < 76 - 32 < 54 < 68 < 47 + 23 < 94 - 14 < 58 + 27 < 59 + 29 < 47 + 43 < 79 + 15 < 45 + 52
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    Biết số trừ là 17 và số bị trừ là 89. Hiệu của hai số đó là: ...............72
    Đáp án là:
    Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    Biết số trừ là 17 và số bị trừ là 89. Hiệu của hai số đó là: ...............72
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Biết hai số hạng là 78 và 3. Tổng của hai số hạng đó là: ..............81
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Biết hai số hạng là 78 và 3. Tổng của hai số hạng đó là: ..............81
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 88 + 7 = .............95
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 88 + 7 = .............95
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 33 + 8 = ................41
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 33 + 8 = ................41
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: Một cửa hàng có 96kg gạo. Bán đi 15kg, khi đó cửa hàng đó còn lại .................. kg gạo.81||81kg||81 kg
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Một cửa hàng có 96kg gạo. Bán đi 15kg, khi đó cửa hàng đó còn lại .................. kg gạo.81||81kg||81 kg
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.6: Điền chữ số còn thiếu vào chỗ chấm: 13dm + 8dm = .............. dm.21||21dm||21 dm
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Điền chữ số còn thiếu vào chỗ chấm: 13dm + 8dm = .............. dm.21||21dm||21 dm
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.7: Việt có 39 viên bi, Việt cho Khánh 12 viên. Như vậy số viên bi của Việt còn là: ........... viên.27||27 viên
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Việt có 39 viên bi, Việt cho Khánh 12 viên. Như vậy số viên bi của Việt còn là: ........... viên.27||27 viên
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.8: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 15 là số: ..................96
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 15 là số: ..................96
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    89dm - 30cm + 8dm = .............. dm.94||94 dm||94dm
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    89dm - 30cm + 8dm = .............. dm.94||94 dm||94dm
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.10: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của chúng là 4 là số: ..................95
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của chúng là 4 là số: ..................95
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Số tiếp theo cần điền vào dãy sau cho phù hợp quy luật là: 
    1; 3; 4; 7; 11; 18; 29; ...........47
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Số tiếp theo cần điền vào dãy sau cho phù hợp quy luật là: 
    1; 3; 4; 7; 11; 18; 29; ...........47
    Số sau bằng hai số trước cộng lại (bắt đầu từ số thứ ba trong dãy số)
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Số tiếp theo cần điền vào dãy số sau sao cho tổng ba số liền nhau là 18 là: 8; 4; .......6
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Số tiếp theo cần điền vào dãy số sau sao cho tổng ba số liền nhau là 18 là: 8; 4; .......6
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 5 là số: ............16
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 5 là số: ............16
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4:

    Dũng có 14 viên bi, nếu Dũng cho Hùng 3 viên bi thì Hùng được 18 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi trước khi Dũng cho?
    Trả lời:
    Số viên bi mà Hùng có trước khi Dũng cho là: ............... viên.

    15
    Đáp án là:
    Câu 3.4:

    Dũng có 14 viên bi, nếu Dũng cho Hùng 3 viên bi thì Hùng được 18 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi trước khi Dũng cho?
    Trả lời:
    Số viên bi mà Hùng có trước khi Dũng cho là: ............... viên.

    15
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Kết quả của dãy tính: 67 + 29 - 14 = ...........82
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Kết quả của dãy tính: 67 + 29 - 14 = ...........82
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.6: Hiện nay, bố An 37 tuổi, mẹ An 33 tuổi. Vậy tổng số tuổi hiện nay của hai bố mẹ An là: ............. tuổi.70||70 tuổi
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Hiện nay, bố An 37 tuổi, mẹ An 33 tuổi. Vậy tổng số tuổi hiện nay của hai bố mẹ An là: ............. tuổi.70||70 tuổi
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.7: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 6 là số: ...........93
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 6 là số: ...........93
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.8: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 15 là số: .............96
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 15 là số: .............96
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.9: Số có hai chữ số mà đem cộng với 8 được kết quả là 87 là: ............79
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Số có hai chữ số mà đem cộng với 8 được kết quả là 87 là: ............79

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 4 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo