Câu 1: Điền số thích hợp: …. + 15 < 82. 66
Câu 2: Đổi: 2dm 5cm = ……….cm. 25
Câu 3: Tính: 81 - 35 = ……….. 46
Câu 4: Tính: 367 - 102 = ……….. 265
Câu 5: Tính: 67 + 49 = ……….. 116
Câu 6: Tính: 45 + 23 = ……….. 68
Câu 7: Tìm x, biết: x + 251 = 694. Vậy x = ……… 443
Câu 8: Tìm x, biết: 875 - x = 431. Vậy x = ……… 444
Câu 9: Tìm x, biết: 54 < x - 48 < 56. Vậy x = ……… 103
Câu 10: Cho: …….. + 237 = 569. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……… 332
Câu 11: Tổng của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: ….. ……… 109
Câu 12: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số và 28 là: ….. ……… 62
Câu 13: Hiệu hai số là 145. Nếu giảm số bị trừ đi 20 đơn vị, giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là: … 125
Câu 14: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là: ….. ……… 70
Câu 15: Số có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 2 là: ……….. 75
Câu 1: Điền số thích hợp: …. + 15 < 82. 66
Câu 2: Đổi: 2dm 5cm = ……….cm. 25
Câu 3: Tính: 81 - 35 = ……….. 46
Câu 4: Tính: 367 - 102 = ……….. 265
Câu 5: Tính: 67 + 49 = ……….. 116
Câu 6: Tính: 45 + 23 = ……….. 68
Câu 7: Tìm x, biết: x + 251 = 694. Vậy x = ……… 443
Câu 8: Tìm x, biết: 875 - x = 431. Vậy x = ……… 444
Câu 9: Tìm x, biết: 54 < x - 48 < 56. Vậy x = ……… 103
Câu 10: Cho: …….. + 237 = 569. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……… 332
Câu 11: Tổng của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: ….. ……… 109
Câu 12: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số và 28 là: ….. ……… 62
Câu 13: Hiệu hai số là 145. Nếu giảm số bị trừ đi 20 đơn vị, giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là: … 125
Câu 14: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là: ….. ……… 70
Câu 15: Số có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 2 là: ……….. 75