Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 14 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3 có đáp án

Với mục tiêu giúp các em học sinh lớp 3 đạt kết quả cao trong Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic, VnDoc xin giới thiệu với bạn đọc bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 14 năm 2014 - 2015. Hi vọng bài test sẽ là tài liệu bổ ích giúp các em ôn tập và rèn luyện các dạng bài toán Violympic. Chúc các em thi tốt!

Đã có: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 14 năm 2015 - 2016. Mời các bạn tham gia làm bài online.

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:
    Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
    1236m : 3 .......... 2134m - 1728m>
    Đáp án là:
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:
    Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
    1236m : 3 .......... 2134m - 1728m>
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính giá trị của biểu thức:
    2104 - 2496 : 4 = ................1480
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính giá trị của biểu thức:
    2104 - 2496 : 4 = ................1480
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tính giá trị của biểu thức: 1376 x 4 - 3826 = ..................1678
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tính giá trị của biểu thức: 1376 x 4 - 3826 = ..................1678
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Có 2745 bánh xe để lắp vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 6 bánh. Hỏi để lắp đủ bánh xe cho 458 cái ô tô như thế thì cần mua thêm mấy bánh xe nữa?
    Trả lời:
    Cần mua thêm ........... bánh xe.3
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Có 2745 bánh xe để lắp vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 6 bánh. Hỏi để lắp đủ bánh xe cho 458 cái ô tô như thế thì cần mua thêm mấy bánh xe nữa?
    Trả lời:
    Cần mua thêm ........... bánh xe.3
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tìm X, biết: X x 6 + 2364 = 9612
    Trả lời:
    X = .............1208
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tìm X, biết: X x 6 + 2364 = 9612
    Trả lời:
    X = .............1208
  • Câu 6: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Cho X x 6 = 6840.
    Giá trị của X là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Một đội công nhân ngày thứ nhất sửa được 1894m đường. Ngày thứ hai sửa được gấp 4 lần ngày thứ nhất. Như vậy ngày thứ hai đội công nhân sửa được là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Cho 1248 : 4 + 1698 = ...............
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Cho 1782 x 4 = ........
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Biết số thứ nhất là 976 và bằng 1/3 tổng của hai số.
    Như vậy số thứ hai là:
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Cho x : 5 = 2876 : 2 
    Giá trị của x là:
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Một phân xưởng đã dệt được 1235 cái khăn mặt và bằng 1/8 số khăn phải dệt theo kế hoạch. Như vậy để hoàn thành kế hoạch phân xưởng đó còn phải dệt số khăn mặt là:
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Cho X x 6 = 2073 x 4
    Giá trị của x là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Cho 7084 - X x 6 + 3829 = 5315
    Giá trị của x là:
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 2.10:


    Số thích hợp điền vào ô trống là:
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Tính giá trị của biểu thức: 1536 x 2 + 1514 = .................4586
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Tính giá trị của biểu thức: 1536 x 2 + 1514 = .................4586
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Trường em thu được 3000kg giấy vụn để làm kế hoạch nhỏ. Trong đó khối 3 thu được số giấy vụn bằng 1/6 tổng số giấy của toàn trường thu được. Hỏi khối 3 thu được bao nhiêu ki−lô−gam giấy vụn?
    Trả lời:
    Khối 3 thu được .............kg giấy vụn.500
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Trường em thu được 3000kg giấy vụn để làm kế hoạch nhỏ. Trong đó khối 3 thu được số giấy vụn bằng 1/6 tổng số giấy của toàn trường thu được. Hỏi khối 3 thu được bao nhiêu ki−lô−gam giấy vụn?
    Trả lời:
    Khối 3 thu được .............kg giấy vụn.500
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: 1/5 của 6790kg là: .............. kg.1358
    Đáp án là:
    Câu 3.3: 1/5 của 6790kg là: .............. kg.1358
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Một cửa hàng có 180m vải hoa. Số vải xanh bằng 1/5 số vải hoa. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải xanh?
    Trả lời:
    Cửa hàng có ........... m vải xanh.36
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Một cửa hàng có 180m vải hoa. Số vải xanh bằng 1/5 số vải hoa. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải xanh?
    Trả lời:
    Cửa hàng có ........... m vải xanh.36
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Một phân xưởng dự định mỗi tháng sẽ dệt 1856m vải. Do cải tiến kỹ thuật nên mỗi tháng phân xưởng đã dệt thêm được 326m vải nữa. Hỏi sau 4 tháng phân xưởng đó dệt được tất cả bao nhiêu mét vải?
    Trả lời:
    Sau 4 tháng phân xưởng đó dệt được ...................m vải.8728
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Một phân xưởng dự định mỗi tháng sẽ dệt 1856m vải. Do cải tiến kỹ thuật nên mỗi tháng phân xưởng đã dệt thêm được 326m vải nữa. Hỏi sau 4 tháng phân xưởng đó dệt được tất cả bao nhiêu mét vải?
    Trả lời:
    Sau 4 tháng phân xưởng đó dệt được ...................m vải.8728
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Tìm X, biết X x 7 = 2471 x 4
    Trả lời:
    X = ..............1412
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tìm X, biết X x 7 = 2471 x 4
    Trả lời:
    X = ..............1412
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Tìm x, biết: x : 6 = 1534 (dư 4)
    Trả lời:
    x = ...........9208
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Tìm x, biết: x : 6 = 1534 (dư 4)
    Trả lời:
    x = ...........9208
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Tìm X, biết: X x 8 = 4978 + 4878
    Trả lời:
    X = ................1232
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tìm X, biết: X x 8 = 4978 + 4878
    Trả lời:
    X = ................1232
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó cộng với số chẵn lớn nhất có 3 chữ số rồi gấp tổng đó lên 6 lần sau đó trừ đi 5438 thì được kết quả là 3586.
    Trả lời:
    Số phải tìm là: .....................506
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó cộng với số chẵn lớn nhất có 3 chữ số rồi gấp tổng đó lên 6 lần sau đó trừ đi 5438 thì được kết quả là 3586.
    Trả lời:
    Số phải tìm là: .....................506
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Đem một số tự nhiên chia cho 5 thì được thương là 1253 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Nếu đem số đó chia cho 7 thì số dư là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Nếu đem số đó chia cho 7 thì số dư là: .............4
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Đem một số tự nhiên chia cho 5 thì được thương là 1253 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Nếu đem số đó chia cho 7 thì số dư là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Nếu đem số đó chia cho 7 thì số dư là: .............4

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 14 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo