Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3

VnDoc xin giới thiệu tới quý thầy cô và các bạn bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2015 - 2016. Tham gia làm bài test để thử sức với vòng thi 17 (vòng thi cấp tỉnh/thành phố) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 mở ngày 23/03/2016.

Để ôn tập và rèn luyện cho vòng thi 18 sắp tới, mời các bạn tham khảo một số bài test dưới đây:

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Số nhỏ nhất trong các số: 83659; 68953; 58369; 65938 là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Gấp số lớn nhất có 3 chữ số lên 4 lần ta được số mới là:

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Cho 428x5 > 42885. Kết quả của x là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Số liền trước số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Một hình chữ nhật có chiều rộng là 28m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Như vậy chu vi hình chữ nhật đó là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Mua 3 quyển vở hết 18000 đồng. Vậy nếu mua 5 quyển vở như thế thì hết số tiền là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 1635kg gạo. Ngày thứ hai bán số gạo bằng 1/3 số gạo ngày thứ nhất đã bán. Như vậy cả hai ngày cửa hàng đó đã bán được ....... kg gạo.

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Có 3 sọt cam. Sọt thứ nhất có số cam đúng bằng số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Sọt thứ hai có ít hơn 2 lần số cam sọt thứ nhất là 32 quả. Sọt thứ ba có số cam bằng nửa tổng số cam sọt thứ nhất và sọt thứ hai. Vậy cả 3 sọt có tất cả ..... quả cam.
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Nam có số bi kém 8 viên thì tròn 8 chục viên. Nam cho Bình số bi nhiều hơn 1/9 số bi của Nam là 4 viên thì lúc này hai bạn có số bi bằng nhau. Như vậy lúc đầu Bình có:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Một cửa hàng bán gạo có 1658kg gạo. Số gạo tẻ gấp 5 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
    Trả lời:
    Cửa hàng có ......... kg gạo tẻ.

    8290
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Một cửa hàng bán gạo có 1658kg gạo. Số gạo tẻ gấp 5 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
    Trả lời:
    Cửa hàng có ......... kg gạo tẻ.

    8290
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Số liền trước số nhỏ nhất có 5 chữ số là: ..........9999
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Số liền trước số nhỏ nhất có 5 chữ số là: ..........9999
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3:

    Chu vi một hình chữ nhật là 3840cm. Biết chiều rộng bằng 1/5 chu vi. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Chiều dài hình chữ nhật là: ...... cm.

    1152
    Đáp án là:
    Câu 2.3:

    Chu vi một hình chữ nhật là 3840cm. Biết chiều rộng bằng 1/5 chu vi. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Chiều dài hình chữ nhật là: ...... cm.

    1152
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4:

    Ngày mùng 1 tháng 5 năm 2016 là ngày chủ nhật. Hỏi tháng 5 có mấy ngày chủ nhật?
    Trả lời:
    Tháng 5 có ...... chủ nhật.

    5
    Đáp án là:
    Câu 2.4:

    Ngày mùng 1 tháng 5 năm 2016 là ngày chủ nhật. Hỏi tháng 5 có mấy ngày chủ nhật?
    Trả lời:
    Tháng 5 có ...... chủ nhật.

    5
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5:

    Một quyển sách dày 120 trang. Hỏi để đánh số trang của quyển sách đó bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 người ta dùng hết bao nhiêu chữ số?
    Trả lời:
    Người ta dùng hết ..... chữ số.

    252
    Đáp án là:
    Câu 2.5:

    Một quyển sách dày 120 trang. Hỏi để đánh số trang của quyển sách đó bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 người ta dùng hết bao nhiêu chữ số?
    Trả lời:
    Người ta dùng hết ..... chữ số.

    252

    Từ 1 - 9 có 9 số => sử dụng 9 chữ số
    Từ 10 đến 99 có: (99 - 10) + 1 = 90 (số) => Sử dụng: 90 x 2 = 180 chữ số
    Từ 100 đến 120 có (120 - 100) + 1 = 21 (số) => Sử dụng 21 số x 3 = 63 chữ số
    Như vậy, để đánh số quyển sách dày 120 trang cần: 9 + 180 + 63 = 252 (chữ số)
    Đáp số: 252 chữ số.

  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1:
    Tính giá trị biểu thức: (1924 + 2476) x 2 = ...........8800
    Đáp án là:
    Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1:
    Tính giá trị biểu thức: (1924 + 2476) x 2 = ...........8800
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số với 2016 có kết quả là ................3016
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số với 2016 có kết quả là ................3016
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Khối lớp 3 của trường tiểu học Bình Minh có 240 học sinh, trong đó số bạn nữ chiếm  số học sinh cả khối. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam? 
    Trả lời: Khối lớp 3 có ......... học sinh nam.160
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Khối lớp 3 của trường tiểu học Bình Minh có 240 học sinh, trong đó số bạn nữ chiếm  số học sinh cả khối. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam? 
    Trả lời: Khối lớp 3 có ......... học sinh nam.160
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Tìm giá trị của b, biết:  
     Trả lời: b = ............3
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tìm giá trị của b, biết:  
     Trả lời: b = ............3
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Một sọt cam có 368 quả. Lần đầu bán được  số cam. Lần thứ hai bán được  số cam còn lại. Hỏi sọt cam đó còn lại bao nhiêu quả cam? 
    Trả lời: Sọt cam đó còn lại ........... quả cam.230
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Một sọt cam có 368 quả. Lần đầu bán được  số cam. Lần thứ hai bán được  số cam còn lại. Hỏi sọt cam đó còn lại bao nhiêu quả cam? 
    Trả lời: Sọt cam đó còn lại ........... quả cam.230
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Tìm  biết: 
    Trả lời:  .............216
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tìm  biết: 
    Trả lời:  .............216
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Một quyển sách dày 640 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được  số trang của quyển sách. Ngày thứ hai Hà đọc được  số trang còn lại. Hỏi ngày thứ hai Hà đọc được bao nhiêu trang sách? 
    Trả lời: Ngày thứ hai Hà đọc được ......... trang sách.256
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Một quyển sách dày 640 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được  số trang của quyển sách. Ngày thứ hai Hà đọc được  số trang còn lại. Hỏi ngày thứ hai Hà đọc được bao nhiêu trang sách? 
    Trả lời: Ngày thứ hai Hà đọc được ......... trang sách.256
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Mẹ đi chợ mua 70 quả táo. Mẹ biếu bà 16 quả táo. Số táo còn lại mẹ chia đều vào 6 đĩa. Hỏi 3 đĩa như vậy có bao nhiêu quả táo? 
    Trả lời: Ba đĩa như vậy có ........... quả táo.27
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Mẹ đi chợ mua 70 quả táo. Mẹ biếu bà 16 quả táo. Số táo còn lại mẹ chia đều vào 6 đĩa. Hỏi 3 đĩa như vậy có bao nhiêu quả táo? 
    Trả lời: Ba đĩa như vậy có ........... quả táo.27
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Cho dãy số: 1; 1; 2; 4; 7; 13; 24; ......
    Tìm số hạng thứ 10 của dãy số. 
    Trả lời: Số hạng thứ 10 của dãy số là: ...............149
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Cho dãy số: 1; 1; 2; 4; 7; 13; 24; ......
    Tìm số hạng thứ 10 của dãy số. 
    Trả lời: Số hạng thứ 10 của dãy số là: ...............149
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Cho hình vuông ABCD có chu vi là 80 cm. Chia hình vuông thành 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC (như hình vẽ). Tính tổng chu vi của 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC.
    Đề thi violympic toán lớp 3 vòng 17

    Trả lời: Tổng chu vi của 2 hình chữ nhật ABMNvà MNDC là .............cm.120
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Cho hình vuông ABCD có chu vi là 80 cm. Chia hình vuông thành 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC (như hình vẽ). Tính tổng chu vi của 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC.
    Đề thi violympic toán lớp 3 vòng 17

    Trả lời: Tổng chu vi của 2 hình chữ nhật ABMNvà MNDC là .............cm.120

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo