Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3 có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 3 bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18 năm 2015 - 2016. Tham gia làm bài và tiếp tục thử sức với vòng thi 18 (vòng thi dự phòng cấp tỉnh/thành phố) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016. Đừng quên đối chiếu kết quả bài làm của mình với phần đáp án ở cuối bài test nhé!

Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 19 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Tìm x, biết: x + 32158 = 88512
    Trả lời: x = ......

    56354
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Tìm x, biết: x + 32158 = 88512
    Trả lời: x = ......

    56354
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2:

    Tìm X, biết X x 6 = 8850
    Trả lời: X = ......

    1475
    Đáp án là:
    Câu 1.2:

    Tìm X, biết X x 6 = 8850
    Trả lời: X = ......

    1475
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tính giá trị biểu thức: 2840 x 3 + 3954 x 2 = .......16428
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tính giá trị biểu thức: 2840 x 3 + 3954 x 2 = .......16428
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4:

    Tính giá trị biểu thức: 20160 + 5608 : 4 x 3 = ........

    24366
    Đáp án là:
    Câu 1.4:

    Tính giá trị biểu thức: 20160 + 5608 : 4 x 3 = ........

    24366
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5:

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 18m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta trồng cây xung quanh mảnh vườn, cứ 3m trồng 2 cây. Hỏi phải trồng hết bao nhiêu cây?
    Trả lời: Phải trồng hết ...... cây.

    36
    Đáp án là:
    Câu 1.5:

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 18m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta trồng cây xung quanh mảnh vườn, cứ 3m trồng 2 cây. Hỏi phải trồng hết bao nhiêu cây?
    Trả lời: Phải trồng hết ...... cây.

    36
  • Câu 6: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Tính: 1457 x 3 + 629 = .....
    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Cho: 5388cm2 : 6 = ..... cm2.
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Cho: 135cm2 x 4 = ......cm2
    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Tìm X, biết: X x 6 = 9216
    Trả lời: X = ......

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Tìm X biết: 8024 < X x 5 < 8026
    Giá trị của X là:

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1340cm và bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó.

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Tìm X, biết: 6769 > X x 6 > 6767
    Giá trị của X là:

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Một tờ giấy hình vuông cạnh 70mm. Diện tích tờ giấy hình vuông là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Kho thứ nhất có 480kg gạo. Như vậy kho thứ nhất có số gạo gấp đôi kho thứ hai. Vật để số gạo ở hai kho bằng nhau ta phải chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai số ki-lô-gam gạo là:

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Cho: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) = 4332
    Giá trị của x là:

  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1:
    Tính: 14567 + 35433 = .........50000
    Đáp án là:
    Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1:
    Tính: 14567 + 35433 = .........50000
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Tính: 27630 + 24370 = ...........52000
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tính: 27630 + 24370 = ...........52000
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Tìm x, biết: x : 7 = 1306 
    Trả lời: x = ............9142
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tìm x, biết: x : 7 = 1306 
    Trả lời: x = ............9142
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Tìm x, biết:  
    Trả lời: x = .............1257
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tìm x, biết:  
    Trả lời: x = .............1257
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm giá trị thích hợp của n: .
    Trả lời: n = ............6
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm giá trị thích hợp của n: .
    Trả lời: n = ............6
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
    Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .............cm2.192
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
    Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .............cm2.192
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Tìm giá trị thích hợp của n: .
    Trả lời: n = ............3
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Tìm giá trị thích hợp của n: .
    Trả lời: n = ............3
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Tính diện tích của một hình vuông có chu vi là 36cm. 
    Trả lời: Diện tích của hình vuông đó là ..........cm2.81
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tính diện tích của một hình vuông có chu vi là 36cm. 
    Trả lời: Diện tích của hình vuông đó là ..........cm2.81
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Năm nay con 7 tuổi. Hai năm nữa tuổi con bằng  tuổi mẹ. Tính tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay.Trả lời: Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là ........... tuổi.41
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Năm nay con 7 tuổi. Hai năm nữa tuổi con bằng  tuổi mẹ. Tính tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay.Trả lời: Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là ........... tuổi.41
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Cho A là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số, B là số lớn nhất có 1 chữ số. Tích của A và B là ...........8982
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Cho A là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số, B là số lớn nhất có 1 chữ số. Tích của A và B là ...........8982

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo