Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 6 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua internet lớp 3

Tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 6 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc và ôn tập, rèn luyện cho các vòng thi của Cuộc thi giải Toán qua mạng sắp tới nhé! Bài test là một dạng đề thi mẫu để các em làm quen với dạng đề cũng như các dạng câu hỏi.

  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau Đề thi violympic toán lớp 3 vòng 6
    Trả lời:
    Các cặp bằng nhau là:
    (1) = ....; (2) = ....; (3) = ....; (4) = ....; (5) = .....; (7) = .....; (8) = ....; (9) = ....; (10) = .....; (11) = .....(1) = (20); (2) = (6); (3) = (18); (4) = (13); (5) = (16); (7) = (12); (8) = (17); (9) = (14); (10) = (19); (11) = (15)||(20); (6); (18); (13); (16); (12); (17); (14); (19); (15)
    Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được các cặp giá trị bằng nhau
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau Đề thi violympic toán lớp 3 vòng 6
    Trả lời:
    Các cặp bằng nhau là:
    (1) = ....; (2) = ....; (3) = ....; (4) = ....; (5) = .....; (7) = .....; (8) = ....; (9) = ....; (10) = .....; (11) = .....(1) = (20); (2) = (6); (3) = (18); (4) = (13); (5) = (16); (7) = (12); (8) = (17); (9) = (14); (10) = (19); (11) = (15)||(20); (6); (18); (13); (16); (12); (17); (14); (19); (15)
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Một phép chia hết có thương là 45, số chia là 7.
    Hỏi số bị chia của phép chia đó là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Số bị chia trong phép chia đó là ..........

    315
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Một phép chia hết có thương là 45, số chia là 7.
    Hỏi số bị chia của phép chia đó là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Số bị chia trong phép chia đó là ..........

    315
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2: Người ta xếp 84 gói bánh vào các thùng, mỗi thùng 4 gói.
    Hỏi có tất cả bao nhiêu thùng?
    Trả lời:
    Số thùng xếp được là ........ thùng.21
    Đáp án là:
    Câu 2: Người ta xếp 84 gói bánh vào các thùng, mỗi thùng 4 gói.
    Hỏi có tất cả bao nhiêu thùng?
    Trả lời:
    Số thùng xếp được là ........ thùng.21
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 3: Mẹ đi chợ và đã tiêu hết 85 nghìn đồng. Như vậy mẹ đã tiêu hết 1/6 số tiền mẹ mang đi. Hỏi mẹ mang đi chợ tất cả bao nhiêu tiền?
    Trả lời:
    Mẹ mang đi chợ ........ nghìn đồng.510
    Đáp án là:
    Câu 3: Mẹ đi chợ và đã tiêu hết 85 nghìn đồng. Như vậy mẹ đã tiêu hết 1/6 số tiền mẹ mang đi. Hỏi mẹ mang đi chợ tất cả bao nhiêu tiền?
    Trả lời:
    Mẹ mang đi chợ ........ nghìn đồng.510
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 4: Một phép chia có số chia bằng 5, thương bằng 7, số dư bằng 2.
    Tìm số bị chia của phép chia đó..
    Trả lời:
    Số bị chia của phép chia là .........37
    Đáp án là:
    Câu 4: Một phép chia có số chia bằng 5, thương bằng 7, số dư bằng 2.
    Tìm số bị chia của phép chia đó..
    Trả lời:
    Số bị chia của phép chia là .........37
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 5: Một phép chia có số chia bằng 5, số dư bằng 1. Hỏi cần thâm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để phép chia là phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị?
    Trả lời:
    Cần thêm vào số bị chia ........ đơn vị.9
    Đáp án là:
    Câu 5: Một phép chia có số chia bằng 5, số dư bằng 1. Hỏi cần thâm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để phép chia là phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị?
    Trả lời:
    Cần thêm vào số bị chia ........ đơn vị.9
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1:
    Mẹ mua về 24 bông hoa, mẹ dùng 1/3 số hoa đã cắm ở phòng khách. Hỏi mẹ đã cắm bao nhiêu bông hoa trong phòng khách?
    Trả lời:
    Mẹ đã cắm ....... bông hoa trong phòng khách.8
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1:
    Mẹ mua về 24 bông hoa, mẹ dùng 1/3 số hoa đã cắm ở phòng khách. Hỏi mẹ đã cắm bao nhiêu bông hoa trong phòng khách?
    Trả lời:
    Mẹ đã cắm ....... bông hoa trong phòng khách.8
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2: Tính: 96 : 6 - 16 = .........0
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính: 96 : 6 - 16 = .........0
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3: 55 x 5 - 125 = ........150
    Đáp án là:
    Câu 3: 55 x 5 - 125 = ........150
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 4: Cô giáo có 54 quyển vở, cô tặng cho tất cả các bạn tiến bộ của lớp trong tuần, mỗi bạn 6 quyển. Hỏi trong tuần vừa qua lớp có bao nhiêu bạn tiến bộ?
    Trả lời:
    Trong tuần vừa qua lớp có ......... bạn tiến bộ.9
    Đáp án là:
    Câu 4: Cô giáo có 54 quyển vở, cô tặng cho tất cả các bạn tiến bộ của lớp trong tuần, mỗi bạn 6 quyển. Hỏi trong tuần vừa qua lớp có bao nhiêu bạn tiến bộ?
    Trả lời:
    Trong tuần vừa qua lớp có ......... bạn tiến bộ.9
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 5: Thùng to chứa 45 lít dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25 lít dầu.
    Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
    Trả lời:
    Cả 2 thùng chứa ......... lít dầu.65
    Đáp án là:
    Câu 5: Thùng to chứa 45 lít dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25 lít dầu.
    Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
    Trả lời:
    Cả 2 thùng chứa ......... lít dầu.65
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 6: Một tứ giác có 3 cạnh bằng nhau và bằng 1dm 6cm. Hỏi chu vi tứ giác bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?
    Trả lời: Chu vi tứ giác bằng ......... cm.64
    Đáp án là:
    Câu 6: Một tứ giác có 3 cạnh bằng nhau và bằng 1dm 6cm. Hỏi chu vi tứ giác bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?
    Trả lời: Chu vi tứ giác bằng ......... cm.64
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 7: Mẹ mua 45 quả cam, mẹ mang biếu bà 15 quả. Số còn lại mẹ bày lên các đĩa để tiếp khách, mỗi đĩa 6 quả. Hỏi mẹ bày được bao nhiêu đĩa?
    Trả lời:
    Mẹ bày được ....... đĩa.5
    Đáp án là:
    Câu 7: Mẹ mua 45 quả cam, mẹ mang biếu bà 15 quả. Số còn lại mẹ bày lên các đĩa để tiếp khách, mỗi đĩa 6 quả. Hỏi mẹ bày được bao nhiêu đĩa?
    Trả lời:
    Mẹ bày được ....... đĩa.5
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 8: Số viên bi của Bình bằng 1/3 số viên bi của Trung, biết Trung bớt đi 5 viên thì còn lại 40 viên. Tính số bi của Bình.
    Trả lời:
    Bình có .......... viên bi.15
    Đáp án là:
    Câu 8: Số viên bi của Bình bằng 1/3 số viên bi của Trung, biết Trung bớt đi 5 viên thì còn lại 40 viên. Tính số bi của Bình.
    Trả lời:
    Bình có .......... viên bi.15
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 9: Số bi của Hùng bằng 1/2 số bi của Dũng. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi biết rằng nếu Dũng có thêm 24 viên bi nữa thì Dũng có số bi bằng số nhỏ nhất có 3 chữ số.
    Trả lời:
    Hùng có ........ viên bi.38
    Đáp án là:
    Câu 9: Số bi của Hùng bằng 1/2 số bi của Dũng. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi biết rằng nếu Dũng có thêm 24 viên bi nữa thì Dũng có số bi bằng số nhỏ nhất có 3 chữ số.
    Trả lời:
    Hùng có ........ viên bi.38
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 10: Vườn nhà Lan trồng 64 cây ăn quả gồm hồng, nhãn, và cam. Trong đó, số cây hồng chiếm 1/4, số cây nhãn chiếm 1/8. Hỏi vườn nhà Lan trồng tất cả bao nhiêu cây cam?
    Trả lời:
    Vườn nhà Lan trồng tất cả ....... cây cam.40
    Đáp án là:
    Câu 10: Vườn nhà Lan trồng 64 cây ăn quả gồm hồng, nhãn, và cam. Trong đó, số cây hồng chiếm 1/4, số cây nhãn chiếm 1/8. Hỏi vườn nhà Lan trồng tất cả bao nhiêu cây cam?
    Trả lời:
    Vườn nhà Lan trồng tất cả ....... cây cam.40

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 6 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo