Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 7 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3 có đáp án

Mời các bạn học sinh tiếp tục đến với vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán trên mạng - Violympic qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 7 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Tham gia làm bài test để thử sức mình, đồng thời rèn luyện và chuẩn bị cho vòng thi tiếp theo nhé! Chúc các em thi tốt! 

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    18 x 4 = .................72
    Điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    18 x 4 = .................72
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính: 54 : 6 = ..............9
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính: 54 : 6 = ..............9
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tính: 49 : 7 = ..................7
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tính: 49 : 7 = ..................7
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tính: 56 : 7 + 72 = ...............80
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tính: 56 : 7 + 72 = ...............80
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tính: 48 : 6 + 92 = .............100
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tính: 48 : 6 + 92 = .............100
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Tìm y, biết: y x 3 = 63.
    Vậy y = ..............21
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Tìm y, biết: y x 3 = 63.
    Vậy y = ..............21
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tìm y, biết: y : 6 = 16 dư 2.
    Vậy y = ...............98
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tìm y, biết: y : 6 = 16 dư 2.
    Vậy y = ...............98
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Có 48 cái bánh chia đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh?
    Trả lời:
    Mỗi hộp có .............. cái bánh.8
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Có 48 cái bánh chia đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh?
    Trả lời:
    Mỗi hộp có .............. cái bánh.8
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Một đĩa có 10 quả táo. Hỏi 8 đĩa như thế có bao nhiêu quả táo?
    Trả lời:
    8 đĩa có .................. quả táo.80
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Một đĩa có 10 quả táo. Hỏi 8 đĩa như thế có bao nhiêu quả táo?
    Trả lời:
    8 đĩa có .................. quả táo.80
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Nam có 84 viên bi. Nam cho Việt 1/4 số bi và 5 viên. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Nam còn lại ........... viên bi.58
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Nam có 84 viên bi. Nam cho Việt 1/4 số bi và 5 viên. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Nam còn lại ........... viên bi.58
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: 
    Tính: 356 + 217 = .................573
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: 
    Tính: 356 + 217 = .................573
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: 1/7 của 49kg là: .............. kg.7
    Đáp án là:
    Câu 2.2: 1/7 của 49kg là: .............. kg.7
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Tính: 529 - 265 = ...............264
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tính: 529 - 265 = ...............264
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: 1/8 của 64m là: ............. m.8
    Đáp án là:
    Câu 2.4: 1/8 của 64m là: ............. m.8
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Anh có 26 cái kẹo, em có nhiều hơn anh 8 cái. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời:
    Cả hai anh em có ................ cái kẹo.60
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Anh có 26 cái kẹo, em có nhiều hơn anh 8 cái. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời:
    Cả hai anh em có ................ cái kẹo.60
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Giảm 54 đi 6 lần rồi thêm vào 67 thì được kết quả là: ...............76
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Giảm 54 đi 6 lần rồi thêm vào 67 thì được kết quả là: ...............76
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Tổ một trồng được 24 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần số cây tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
    Trả lời:
    Cả hai tổ trồng được .................. cây.96
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tổ một trồng được 24 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần số cây tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
    Trả lời:
    Cả hai tổ trồng được .................. cây.96
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Nam có số bi kém 6 viên thì tròn 6 chục. Như vậy số bi của Nam nhiều hơn của Việt là 5 viên. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Việt có ............. viên bi.49
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Nam có số bi kém 6 viên thì tròn 6 chục. Như vậy số bi của Nam nhiều hơn của Việt là 5 viên. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Việt có ............. viên bi.49
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5hm 6m = ............... m.506
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5hm 6m = ............... m.506
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    4 dam .............. 40m=
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    4 dam .............. 40m=
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Hoàn thành phép tính bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    Ví dụ: ...6... + 2.....5 = 582
    Trả lời:
    367 + 215 = 582

    Câu 3.1:
    ....76 + 2...3 = 59....376 + 223 = 599
    Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới
    Đáp án là:
    Bài 3: Hoàn thành phép tính bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    Ví dụ: ...6... + 2.....5 = 582
    Trả lời:
    367 + 215 = 582

    Câu 3.1:
    ....76 + 2...3 = 59....376 + 223 = 599
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: 7...3 - 36.... = ....75743 - 368 = 375
    Đáp án là:
    Câu 3.2: 7...3 - 36.... = ....75743 - 368 = 375
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: ....5 x 6 = 9....15 x 6 = 90
    Đáp án là:
    Câu 3.3: ....5 x 6 = 9....15 x 6 = 90
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: ....3 x 6 = 13....23 x 6 = 138
    Đáp án là:
    Câu 3.4: ....3 x 6 = 13....23 x 6 = 138
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: ...58 - 1...4 = 32....458 - 134 = 324
    Đáp án là:
    Câu 3.5: ...58 - 1...4 = 32....458 - 134 = 324

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 7 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo