Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 8 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua internet lớp 3

Cùng VnDoc thử tài với Cuộc thi giải Toán qua internet qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 8 năm 2014 - 2015. Bài test gồm có 3 bài lớn với các câu hỏi có nội dung đa dạng xoay quay nội dung kiến thức môn Toán lớp 3 sẽ giúp các em củng cố và nâng cao kiến thức.

  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Đề thi Violympic toán lớp 3 vòng 8
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    (12) < .... < ..... < ..... < .... < ..... < ..... < ..... < ......(12) < (11) < (5) < (14) < (7) < (8) < (16) < (2) < (13) < (15) < (6) < (1) < (18) < (4) < (10) < (3) < (20) < (19) < (17)
    Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng dần
    Đáp án là:
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Đề thi Violympic toán lớp 3 vòng 8
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    (12) < .... < ..... < ..... < .... < ..... < ..... < ..... < ......(12) < (11) < (5) < (14) < (7) < (8) < (16) < (2) < (13) < (15) < (6) < (1) < (18) < (4) < (10) < (3) < (20) < (19) < (17)
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Tính: 48 : 8 x 7 = ........42
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Tính: 48 : 8 x 7 = ........42
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2: Tính: 9 x 4 x 2 = ........72
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính: 9 x 4 x 2 = ........72
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 3: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm
    300g + 19g ....... 390g<
    Đáp án là:
    Câu 3: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm
    300g + 19g ....... 390g<
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    225g x 4 = ....... g900
    Đáp án là:
    Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    225g x 4 = ....... g900
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    Năm nay bố 40 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
    Trả lời:
    Tuổi con bằng 1/.... tuổi bố.5
    Đáp án là:
    Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    Năm nay bố 40 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
    Trả lời:
    Tuổi con bằng 1/.... tuổi bố.5
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1:
    Tính: 9 x 4 + 68 = .........104
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1:
    Tính: 9 x 4 + 68 = .........104
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2: Tính: 9 x 6 - 18 = .........36
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính: 9 x 6 - 18 = .........36
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3: Tính: 9 x 8 - 37 = ........35
    Đáp án là:
    Câu 3: Tính: 9 x 8 - 37 = ........35
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 4: Tính: 9 x 2 = .......18
    Đáp án là:
    Câu 4: Tính: 9 x 2 = .......18
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 5: ĐIền số thích hợp vào chỗ chấm:
    84g : 4 = ........g21
    Đáp án là:
    Câu 5: ĐIền số thích hợp vào chỗ chấm:
    84g : 4 = ........g21
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 6: 5cm x 6 - 30cm = ........ cm0
    Đáp án là:
    Câu 6: 5cm x 6 - 30cm = ........ cm0
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 7: 100 + 66 - 45 + 34 = ..........155
    Đáp án là:
    Câu 7: 100 + 66 - 45 + 34 = ..........155
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 8: Lớp Lan có 5 tổ, 4 tổ đầu mỗi tổ có 7 bạn học sinh, riêng tổ thứ năm có 6 bạn học sinh. Hỏi lớp Lan có tất cả bao nhiêu bạn?
    Trả lời:
    Lớp Lan có tất cả .......... bạn.34
    Đáp án là:
    Câu 8: Lớp Lan có 5 tổ, 4 tổ đầu mỗi tổ có 7 bạn học sinh, riêng tổ thứ năm có 6 bạn học sinh. Hỏi lớp Lan có tất cả bao nhiêu bạn?
    Trả lời:
    Lớp Lan có tất cả .......... bạn.34
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 9: Cho tích: 24 x 6. Hỏi nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 9 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
    Trả lời:
    Tích tăng thêm ......... đơn vị.54
    Đáp án là:
    Câu 9: Cho tích: 24 x 6. Hỏi nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 9 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
    Trả lời:
    Tích tăng thêm ......... đơn vị.54
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 10: Cho một số biết số đó chia cho 6 được thương là 6 và không dư. Hỏi nếu lấy số đã cho chia cho 4 thì được kết quả bằng bao nhiêu?
    Trả lời:
    Số đã cho chia cho 4 được kết quả là: .......9
    Đáp án là:
    Câu 10: Cho một số biết số đó chia cho 6 được thương là 6 và không dư. Hỏi nếu lấy số đã cho chia cho 4 thì được kết quả bằng bao nhiêu?
    Trả lời:
    Số đã cho chia cho 4 được kết quả là: .......9

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 8 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo