Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 9 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua internet lớp 3

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập và rèn luyện cho Cuộc thi giải Toán qua internet VnDoc xin chia sẻ bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 9 năm 2014 - 2015. Tham gia làm bài để củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài nhé! Chúc các em học tốt!

  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số vào chỗ chấm để được phép tính đúng (Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô trả lời) Câu 1:
    ...84 + 5...8 = 82....284 + 538 = 822
    Đáp án là:
    Bài 1: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số vào chỗ chấm để được phép tính đúng (Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô trả lời) Câu 1:
    ...84 + 5...8 = 82....284 + 538 = 822
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: 268 + .......... = 904268 + 636 = 904
    Đáp án là:
    Câu 2: 268 + .......... = 904268 + 636 = 904
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: 13... + ....79 = 8...2133 + 679 = 812
    Đáp án là:
    Câu 3: 13... + ....79 = 8...2133 + 679 = 812
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: 53.... + 3...7 = ....65538 + 327 = 865
    Đáp án là:
    Câu 4: 53.... + 3...7 = ....65538 + 327 = 865
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: 6...8 + ...37 = 89....658 + 237 = 895
    Đáp án là:
    Câu 5: 6...8 + ...37 = 89....658 + 237 = 895
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: 126 x 3 = ..........126 x 3 = 378
    Đáp án là:
    Câu 6: 126 x 3 = ..........126 x 3 = 378
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: ....1.... x 7 = 8...3119 x 7 = 833
    Đáp án là:
    Câu 7: ....1.... x 7 = 8...3119 x 7 = 833
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: ...2.... x 6 = ....50125 x 6 = 750
    Đáp án là:
    Câu 8: ...2.... x 6 = ....50125 x 6 = 750
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: ...1... x 3 = 9...8316 x 3 = 948
    Đáp án là:
    Câu 9: ...1... x 3 = 9...8316 x 3 = 948
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: ............ x 2 = 248124 x 2 = 248
    Đáp án là:
    Câu 10: ............ x 2 = 248124 x 2 = 248
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    Tính: 27 : 9 = .......3
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    Tính: 27 : 9 = .......3
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2: Tính: 18 : 9 = ........2
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính: 18 : 9 = ........2
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: Tính: 9 : 9 = ........1
    Đáp án là:
    Câu 3: Tính: 9 : 9 = ........1
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Tính: 45 : 9 = .........5
    Đáp án là:
    Câu 4: Tính: 45 : 9 = .........5
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 5: Tìm x, biết: 27 : x = 9
    Trả lời: x = ..........3
    Đáp án là:
    Câu 5: Tìm x, biết: 27 : x = 9
    Trả lời: x = ..........3
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 6: Có 63 chiếc bút chì màu, chia đều vào các hộp, mỗi hộp có 9 chiếc. Hỏi có tất cả bao nhiêu hộp chì màu?
    Trả lời:
    Có tất cả ....... hộp chì màu.7
    Đáp án là:
    Câu 6: Có 63 chiếc bút chì màu, chia đều vào các hộp, mỗi hộp có 9 chiếc. Hỏi có tất cả bao nhiêu hộp chì màu?
    Trả lời:
    Có tất cả ....... hộp chì màu.7
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 7: Có 54 chiếc cốc, chia đều vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc cốc?
    Trả lời:
    Mỗi hộp có ......... chiếc cốc.6
    Đáp án là:
    Câu 7: Có 54 chiếc cốc, chia đều vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc cốc?
    Trả lời:
    Mỗi hộp có ......... chiếc cốc.6
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 8: Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/5 giờ có bao nhiêu phút?
    Trả lời: 1/5 giờ có .......... phút.12
    Đáp án là:
    Câu 8: Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/5 giờ có bao nhiêu phút?
    Trả lời: 1/5 giờ có .......... phút.12
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 9: Có 72 chiếc bát, chia đều vào các hộp, mỗi hộp đựng 6 chiếc. Hỏi có tất cả bao nhiêu hộp bát?
    Trả lời:
    Vậy có tất cả ........... hộp bát.12
    Đáp án là:
    Câu 9: Có 72 chiếc bát, chia đều vào các hộp, mỗi hộp đựng 6 chiếc. Hỏi có tất cả bao nhiêu hộp bát?
    Trả lời:
    Vậy có tất cả ........... hộp bát.12
  • Câu 20: Nhận biết
    Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp. Câu 10:
    So sánh: 90 : 9 ......... 45 : 9 x 2=
    Đáp án là:
    Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp. Câu 10:
    So sánh: 90 : 9 ......... 45 : 9 x 2=
  • Câu 21: Nhận biết

    Bài 3: Cóc vàng tài ba

    Câu 1:
    2m 3cm = ...... cm
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 2:

    1/9 của 36 giờ là ....... giờ.
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 3:

    Bố Thảo mua về 246 viên gạch lát nền, trong đó gồm 2 loại: loại màu xanh lục và loại màu trắng. Số viên loại màu xanh lục bằng 1/3 tổng số gạch mua về. Số viên gạch màu trắng là:
  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 4:

    1/9 của 27kg là ....... kg.
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 5:

    995 : 8 = ......
    Kết quả đúng là:
  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 6:

    Một quyển truyện có 150 trang. Hồng đã đọc 1/6 quyển truyện đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện Hồng chưa đọc?
    Trả lời:
    Hồng còn ....... trang truyện chưa đọc.
  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 7:

    838 chia cho 7 có dư là:
  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 8:

    Bác An mua 49 lít dầu, bác đổ vào các can 9 lít. Hỏi bác An cần ít nhất bao nhiêu can để chứa hết số dầu trên?
    Trả lời:
    Để chứa hết số dầu trên bác An cần ít nhất:
  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 9:

    Hiện nay con 9 tuổi và bằng 1/4 tuổi bố. Cách đây 3 năm tuổi bố hơn tuổi con là:
  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 10:

    Có 875m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?
    Trả lời:
    Có thể may được nhiều nhất ......... bộ quần áo.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 9 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo