Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua internet lớp 4 vòng 11

Mời các em học sinh lớp 4 tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com để thử sức với Cuộc thi giải Toán qua internet. Hi vọng với nhiều câu hỏi Toán học bổ ích và lý thú bài test sẽ giúp các em củng cố kiến thức và làm quen với nhiều dạng bài. Chúc các em học tốt!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11 năm 2015 - 2016

  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1:
    900 tấn = .......... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Một ô tô chở 65 tạ hàng vào kho. Ô tô đó đã chở được 2400 kg. Số hàng còn lại chở nốt trong 5 ngày sau.
    Vậy trong 5 ngày sau, trung bình mỗi ngày ô tô đó chở số yến hàng là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Số chia hết cho 5 thích hợp viết vào chỗ chấm để:
    2010 < .... < 2020 là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    12kg - ........ dg = 12340g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    5 phút 6 giây; 4 phút 59 giây; 310 giây; 1/12 giờ
    Trả lời:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Biểu thức 17952; 352 có giá trị chia hết cho:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Cho: 1000000 - (296592 - 56763 : 159) = .........
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Trong các phép tính bên dưới, phép tính sai là phép tính:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 9?
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Số có bốn chữ số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 5 là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    Thay chữ số thích hợp vào dấu * để 123* chia hết cho cả 2 và 3. Số bé nhất trong các số tìm được là: ..........1230
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    Thay chữ số thích hợp vào dấu * để 123* chia hết cho cả 2 và 3. Số bé nhất trong các số tìm được là: ..........1230
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2: Cả hai kho có 567 tấn thóc. Biết kho A nhiều hơn kho B 89 tấn. Hỏi kho B có bao nhiêu tạ thóc?
    Trả lời: Kho B có ........ tạ thóc.2390
    Đáp án là:
    Câu 2: Cả hai kho có 567 tấn thóc. Biết kho A nhiều hơn kho B 89 tấn. Hỏi kho B có bao nhiêu tạ thóc?
    Trả lời: Kho B có ........ tạ thóc.2390
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: 2 tấn 5 tạ + 3 tạ 6 yến = ......... kg.2860
    Đáp án là:
    Câu 3: 2 tấn 5 tạ + 3 tạ 6 yến = ......... kg.2860
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Phép chia số 97035 cho 25 có số dư là: ..........10
    Đáp án là:
    Câu 4: Phép chia số 97035 cho 25 có số dư là: ..........10
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 5: 230400 giây = 2 ngày ...... giờ16
    Đáp án là:
    Câu 5: 230400 giây = 2 ngày ...... giờ16
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 6: 25 x 8765 x 4 - 10 x 8765 x 10 = ..........0
    Đáp án là:
    Câu 6: 25 x 8765 x 4 - 10 x 8765 x 10 = ..........0
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 7: Thay chữ số thích hợp và dấu * để 24*6* chia hết cho cả 2, 3 và 5.
    Số lớn nhất trong các số tìm được là số ..........24960
    Đáp án là:
    Câu 7: Thay chữ số thích hợp và dấu * để 24*6* chia hết cho cả 2, 3 và 5.
    Số lớn nhất trong các số tìm được là số ..........24960
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 8: Thay x và y bằng các chữ số thích hợp để số 2014xy chia hết cho cả 2, 5 và 9.
    Số tìm được là: ..........201420
    Đáp án là:
    Câu 8: Thay x và y bằng các chữ số thích hợp để số 2014xy chia hết cho cả 2, 5 và 9.
    Số tìm được là: ..........201420
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 9: Khi thực hiện phép nhân số tự nhiên A với 145 bạn An viết nhầm số 145 thành 154 nên tich tăng thêm 2214 đơn vị. Em hãy tìm tích đúng.
    Trả lời: Tích đúng bằng: ...........35670
    Đáp án là:
    Câu 9: Khi thực hiện phép nhân số tự nhiên A với 145 bạn An viết nhầm số 145 thành 154 nên tich tăng thêm 2214 đơn vị. Em hãy tìm tích đúng.
    Trả lời: Tích đúng bằng: ...........35670
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 10: Người ta viết liên tiếp các cụm từ HOC TOAN thành dãy HOC TOAN, HOC TOAN,... Hỏi chữ cái thứ 2014 trong dãy đó thuôc cụm từ HOC TOAN thứ bao nhiêu?
    Trả lời: Chữ cái thứ 2014 thuộc cụm từ HOC TOAN thứ ...........288
    Đáp án là:
    Câu 10: Người ta viết liên tiếp các cụm từ HOC TOAN thành dãy HOC TOAN, HOC TOAN,... Hỏi chữ cái thứ 2014 trong dãy đó thuôc cụm từ HOC TOAN thứ bao nhiêu?
    Trả lời: Chữ cái thứ 2014 thuộc cụm từ HOC TOAN thứ ...........288
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được các phép tính đúng (Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô trả lời) Câu 1:
    ...07 - ...9 = 51...607 - 89 = 518
    Đáp án là:
    Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được các phép tính đúng (Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô trả lời) Câu 1:
    ...07 - ...9 = 51...607 - 89 = 518
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 2: ...35 - 4... = ....8135 - 47 = 88
    Đáp án là:
    Câu 2: ...35 - 4... = ....8135 - 47 = 88
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3: 308 x .... = 1...48308 x 6 = 1848
    Đáp án là:
    Câu 3: 308 x .... = 1...48308 x 6 = 1848
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 4: 9...2 x .... = 8...48972 x 9 = 8748
    Đáp án là:
    Câu 4: 9...2 x .... = 8...48972 x 9 = 8748
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 5: ...7...8 x 4 = 10...1...2728 x 4 = 10912
    Đáp án là:
    Câu 5: ...7...8 x 4 = 10...1...2728 x 4 = 10912
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 6: ...5 + ...965 = 7...3065 + 7965 = 7030
    Đáp án là:
    Câu 6: ...5 + ...965 = 7...3065 + 7965 = 7030
  • Câu 27: Nhận biết
    Câu 7: .......352 x 8 = 378...1647352 x 8 = 378816
    Đáp án là:
    Câu 7: .......352 x 8 = 378...1647352 x 8 = 378816
  • Câu 28: Nhận biết
    Câu 8: 9...3... - ...857 = 1...79034 - 8857 = 177
    Đáp án là:
    Câu 8: 9...3... - ...857 = 1...79034 - 8857 = 177
  • Câu 29: Nhận biết
    Câu 9: ......64 x ... = 149121864 x 8 = 14912
    Đáp án là:
    Câu 9: ......64 x ... = 149121864 x 8 = 14912
  • Câu 30: Nhận biết
    Câu 10: ...9 x ... = 89...89 x 9 = 891
    Đáp án là:
    Câu 10: ...9 x ... = 89...89 x 9 = 891

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo