Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 12 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 4

Vận dụng kiến thức Toán học cùng với kỹ năng giải Toán thành thạo để hoàn thành các câu hỏi trong bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 12 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com. Hi vọng bài test sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài.   

  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1:
    Tìm a và b để số 1a9b chia hết cho cả 2, 5 và 9.
    Trả lời: a = .....; b = .......8; 0
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1:
    Tìm a và b để số 1a9b chia hết cho cả 2, 5 và 9.
    Trả lời: a = .....; b = .......8; 0
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Cho các số: 43951; 23200; 57768; 69905; 68482; 99329; 59332
    Trong các số trên, có ........... số chia hết cho 2.4
    Đáp án là:
    Câu 2: Cho các số: 43951; 23200; 57768; 69905; 68482; 99329; 59332
    Trong các số trên, có ........... số chia hết cho 2.4
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Số nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 90 là ..........259
    Đáp án là:
    Câu 3: Số nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 90 là ..........259
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, hãy viết số lớn nhất có các chữ số khác nhau chia hết cho 5.
    Trả lời:
    Số đó là ............43215
    Đáp án là:
    Câu 4: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, hãy viết số lớn nhất có các chữ số khác nhau chia hết cho 5.
    Trả lời:
    Số đó là ............43215
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng hai số đó bằng 430.
    Trả lời:
    Số bé là .........
    Số lớn là .........214; 216
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 5: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng hai số đó bằng 430.
    Trả lời:
    Số bé là .........
    Số lớn là .........214; 216
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Đề thi violympic toán lớp 4 vòng 12
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (5) < .... < .... < .... < .... < .... < ....(5) < (12) < (1) < (18) < (15) < (6) < (4) < (11) < (9) < (7) < (8) < (17) < (3) < (14) < (13) < (16) < (10) < (20) < (2) < (19)
    Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng dần
    Đáp án là:
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Đề thi violympic toán lớp 4 vòng 12
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (5) < .... < .... < .... < .... < .... < ....(5) < (12) < (1) < (18) < (15) < (6) < (4) < (11) < (9) < (7) < (8) < (17) < (3) < (14) < (13) < (16) < (10) < (20) < (2) < (19)
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    45dm2 6cm2 = .......... cm2.4506
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    45dm2 6cm2 = .......... cm2.4506
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2: Tìm số 3a1b biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.
    Trả lời: Số cần tìm là .............3510
    Đáp án là:
    Câu 2: Tìm số 3a1b biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.
    Trả lời: Số cần tìm là .............3510
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3: Tìm số có 3 chữ số 25*, biết số đó chia hết cho cả 3 và 5.
    Trả lời:
    Số đó là ............255
    Đáp án là:
    Câu 3: Tìm số có 3 chữ số 25*, biết số đó chia hết cho cả 3 và 5.
    Trả lời:
    Số đó là ............255
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 4: Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2015. Vậy số bé là ........1007
    Đáp án là:
    Câu 4: Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2015. Vậy số bé là ........1007
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 5: Tổng hai số chẵn bằng 400. Tìm số bé, biết giữa hai số đó có 13 số chẵn khác. 
    Trả lời:
    Số bé là: .........186
    Đáp án là:
    Câu 5: Tổng hai số chẵn bằng 400. Tìm số bé, biết giữa hai số đó có 13 số chẵn khác. 
    Trả lời:
    Số bé là: .........186
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 6: Sau bài kiểm tra đầu tiên, Bình tính điểm trung bình thì được 6 điểm. Hỏi đến bài kiểm tra tiếp theo, Bình phải được điểm mấy để điểm trung bình của bốn bài kiểm tra là 7.
    Trả lời: Bài kiểm tra tiếp theo Bình phải được .......... điểm.10
    Đáp án là:
    Câu 6: Sau bài kiểm tra đầu tiên, Bình tính điểm trung bình thì được 6 điểm. Hỏi đến bài kiểm tra tiếp theo, Bình phải được điểm mấy để điểm trung bình của bốn bài kiểm tra là 7.
    Trả lời: Bài kiểm tra tiếp theo Bình phải được .......... điểm.10
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 7: Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b. Tính chu vi hình bình hành, biết a = 15cm, b = 2dm.
    Trả lời:
    Chu vi hình bình hành là .......... cm.70
    Đáp án là:
    Câu 7: Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b. Tính chu vi hình bình hành, biết a = 15cm, b = 2dm.
    Trả lời:
    Chu vi hình bình hành là .......... cm.70
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 8: Một thửa vườn hình bình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao bằng 1/4 độ dài đáy. Người ta trồng bắp cải trên thửa ruộng đó, cứ 2m2 trồng được 3 cây. Tính số cây bắp cải trồng được trên thửa vườn đó.
    Trả lời:
    Số cây bắp cải trồng được là: ........ cây.3750
    Đáp án là:
    Câu 8: Một thửa vườn hình bình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao bằng 1/4 độ dài đáy. Người ta trồng bắp cải trên thửa ruộng đó, cứ 2m2 trồng được 3 cây. Tính số cây bắp cải trồng được trên thửa vườn đó.
    Trả lời:
    Số cây bắp cải trồng được là: ........ cây.3750
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 9: Một hình bình hành có diện tích 54cm2. Chiều cao của hình là 6cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
    Trả lời:
    Độ dài đáy của hình bình hành đó là ........... cm9
    Đáp án là:
    Câu 9: Một hình bình hành có diện tích 54cm2. Chiều cao của hình là 6cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
    Trả lời:
    Độ dài đáy của hình bình hành đó là ........... cm9
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 10: Tính chu vi một hình vuông biết diện tích hình vuông đó là 144cm2.
    Trả lời:
    Chu vi hình vuông đó là .......... cm.48
    Đáp án là:
    Câu 10: Tính chu vi một hình vuông biết diện tích hình vuông đó là 144cm2.
    Trả lời:
    Chu vi hình vuông đó là .......... cm.48

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 12 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo