Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 4 có đáp án

Vòng 14 của Cuộc thi giải Toán trên mạng năm 2015-2016 đã bắt đầu mở từ ngày 19/02/2016. Mời các bạn học sinh lớp 4 tiếp tục thử sức với vòng thi mới nhất này qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Chúc các bạn làm bài tốt!

Đề thi học kì 2 lớp 4

  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = .........; (2) = .........; (3) = ..........; (4) = .........; (5) = ........; (6) = ........; (7) = ........; (9) = .......; (13) = .......; (14) = .........

    (1) = (19); (2) = (8); (3) = (12); (4) = (11); (5) = (18); (6) = (10); (7) = (16); (9) = (15); (13) = (20); (14) = (17)||(19); (8); (12); (11); (18); (10); (16); (15); (20); (17)
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được các cặp giá trị bằng nhau.
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = .........; (2) = .........; (3) = ..........; (4) = .........; (5) = ........; (6) = ........; (7) = ........; (9) = .......; (13) = .......; (14) = .........

    (1) = (19); (2) = (8); (3) = (12); (4) = (11); (5) = (18); (6) = (10); (7) = (16); (9) = (15); (13) = (20); (14) = (17)||(19); (8); (12); (11); (18); (10); (16); (15); (20); (17)
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    .
    Giá trị của a = .............17
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    .
    Giá trị của a = .............17
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Mẫu số của phân số  là ...............4
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Mẫu số của phân số  là ...............4
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Tử số của phân số  là ............15
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tử số của phân số  là ............15
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: .
    Giá trị của a = .............5
    Đáp án là:
    Câu 2.4: .
    Giá trị của a = .............5
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: Tính: (7900 - 1975) : 79 = ...........75
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tính: (7900 - 1975) : 79 = ...........75
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.6:

    Gọi  là phân số chỉ phần đã tô màu trong hình vẽ trên.
    Vậy a,b lần lượt có giá trị là ...........
    (Nhập a trước, b sau ngăn cách nhau bởi dấu “;”)4; 15
    Đáp án là:
    Câu 2.6:

    Gọi  là phân số chỉ phần đã tô màu trong hình vẽ trên.
    Vậy a,b lần lượt có giá trị là ...........
    (Nhập a trước, b sau ngăn cách nhau bởi dấu “;”)4; 15
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.7: Tìm x, biết: 
    Trả lời: x = ............210
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tìm x, biết: 
    Trả lời: x = ............210
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.8: Quy đồng mẫu số của hai phân số  và  được hai phân số có mẫu số chung nhỏ nhất là: ...........15
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Quy đồng mẫu số của hai phân số  và  được hai phân số có mẫu số chung nhỏ nhất là: ...........15
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.9: Tìm x biết: .
    Giá trị của x = .............55
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Tìm x biết: .
    Giá trị của x = .............55
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.10: .
    Giá trị của a = ................7
    Đáp án là:
    Câu 2.10: .
    Giá trị của a = ................7
  • Câu 12: Nhận biết

    Bài 3: Vượt chướng ngại vật

    Câu 3.1:
    Khi quy đồng mẫu số của hai phân số 4/9 và 5/6 được hai phân số có mẫu số chung nhỏ nhất là:
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 3.2:

    Rút gọn phân số 8/20 được phân số tối giản là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 3.3:

    Cho một phân số bé hơn 1, có tổng của tử số và mẫu số là 108; tử số và mẫu số là hai số lẻ liên tiếp. Phân số đó là:
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 3.4:

    Mẹ mua về một số táo. Mẹ chia số táo đó thành 5 phần bằng nhau và cho hai anh em An mỗi người một phần. Phân số biểu thị số táo mẹ đã cho hai anh em An là: ...............
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Có tất cả bao nhiêu phân số khác 3/4 có giá trị bằng 3/4 mà tử số bé hơn 20?
    Trả lời:
    Có tất cả ........... phân số.5
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Có tất cả bao nhiêu phân số khác 3/4 có giá trị bằng 3/4 mà tử số bé hơn 20?
    Trả lời:
    Có tất cả ........... phân số.5

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo