Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Violympic Toán trên mạng lớp 4 có đáp án

Violympic Toán lớp 4 - Nhằm giúp các em học sinh lớp 4 có đầy đủ tài liệu ôn tập và nâng cao kỹ năng giải toán, chuẩn bị cho các vòng thi sắp tới của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016, VnDoc xin giới thiệu bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 năm 2014 - 2015. Tham gia làm bài để đánh giá khả năng của mình và đưa ra phương pháp ôn tập đúng đắn, hiệu quả nhé!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2014 - 2015

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai

Đề thi học kì 2 lớp 4

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Tích của hai số là 5320. Nếu gấp một thừa số lên 5 lần, giảm thừa số kia đi 2 lần thì tích mới là ............
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Một hình vuông có chu vi là 96cm. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông đó. Tính chiều cao của hình bình hành, biết độ dài đáy là 36cm.
    Trả lời:
    Chiều cao hình bình hành đó là ....... cm.
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Tổng của hai số bằng hiệu của chúng và bằng 2014.
    Hai số đó là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Tính: 3248 x 246 - 3248 x 123 - 3248 x 23 = .........
    Đáp số là: ........
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Trung bình cộng của hai số lẻ là 950. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 91 số chẵn.
    Trả lời:
    Hai số đó là: .........
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Trung bình cộng của 15 số lẻ liên tiếp là 121.
    Vậy số lớn nhất trong 15 số đó là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Một người bán hoa quả lần thứ nhất bán 3/5 số quả xoài, lần thứ hai bán số xoài bằng 3/5 số quả xoài bán lần thứ nhất.
    Vậy số xoài còn lại là .......... tổng số xoài.
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Cho A = 1/5 + 1/6 + 1/7 + 1/8 + 1/9
    So sánh A với 1 ta thấy:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Hãy cho biết trong các số tự nhiên từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu số không chia hết cho 9?
    Trả lời:
    Số các số không chia hết cho 9 là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 220m. Nếu tăng chiều dài 5m, giảm chiều rộng 5m thì diện tích mảnh đất giảm 225m2.
    Vậy diện tích mảnh đất ban đầu là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Một người đi xe máy trong 1/5 giờ đi được 7km80m. Hỏi trong 1 phút người đó đi được bao nhiêu mét?
    Trả lời:
    Trong 1 phút người đó đi được ..........m.590
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Một người đi xe máy trong 1/5 giờ đi được 7km80m. Hỏi trong 1 phút người đó đi được bao nhiêu mét?
    Trả lời:
    Trong 1 phút người đó đi được ..........m.590
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Cho A = 24*6*.
    Biết A chia hết cho cả 2; 3 và 5.
    Giá trị lớn nhất của A là: ...........24960
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Cho A = 24*6*.
    Biết A chia hết cho cả 2; 3 và 5.
    Giá trị lớn nhất của A là: ...........24960
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số nhỏ hơn 2015 chia hết cho cả 2 và 5?
    Trả lời:
    Có .......... số thỏa mãn đề bài.102
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số nhỏ hơn 2015 chia hết cho cả 2 và 5?
    Trả lời:
    Có .......... số thỏa mãn đề bài.102
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Một trại nuôi 2700 con gồm cả vịt, ngan và ngỗng, Số vịt bằng tổng số ngan và số ngỗng, Số ngan hơn số ngỗng 150 con. Tính số con ngan và số con ngỗng.
    Trả lời:
    Số con ngan là .........
    Số con ngỗng là .........750; 600
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Một trại nuôi 2700 con gồm cả vịt, ngan và ngỗng, Số vịt bằng tổng số ngan và số ngỗng, Số ngan hơn số ngỗng 150 con. Tính số con ngan và số con ngỗng.
    Trả lời:
    Số con ngan là .........
    Số con ngỗng là .........750; 600
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Cô giáo có một số vở đem thưởng cho một số bạn. Nếu mỗi em được 4 quyển thì còn thừa 1 quyển; nếu mỗi em được 5 quyển thì lại thiếu 4 quyển mới đủ chia. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở?
    Trả lời: Cô giáo có .......... quyển vở.21
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Cô giáo có một số vở đem thưởng cho một số bạn. Nếu mỗi em được 4 quyển thì còn thừa 1 quyển; nếu mỗi em được 5 quyển thì lại thiếu 4 quyển mới đủ chia. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở?
    Trả lời: Cô giáo có .......... quyển vở.21
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Xe thứ nhất chỏ 1/2 tấn hàng, xe thứ hai chở 3/4 tấn hàng, xe thứ ba chở 2/5 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
    Trả lời:
    Trung bình mỗi xe chở .......... kg hàng.550
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Xe thứ nhất chỏ 1/2 tấn hàng, xe thứ hai chở 3/4 tấn hàng, xe thứ ba chở 2/5 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
    Trả lời:
    Trung bình mỗi xe chở .......... kg hàng.550
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Lúc đầu Mai đã làm được nhiều hơn 24 bông hoa. Mai cho bạn đúng một nửa số bông hoa đó. Sau khi cho bạn, Mai lại làm thêm một số bông hoa nữa, thì Mai có 14 bông hoa. Hỏi lúc đầu Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
    Trả lời:
    Lúc đầu Mai làm được ........ bông hoa.26
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Lúc đầu Mai đã làm được nhiều hơn 24 bông hoa. Mai cho bạn đúng một nửa số bông hoa đó. Sau khi cho bạn, Mai lại làm thêm một số bông hoa nữa, thì Mai có 14 bông hoa. Hỏi lúc đầu Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
    Trả lời:
    Lúc đầu Mai làm được ........ bông hoa.26
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Tìm y biết:
    Đề thi violympic Toán lớp 4 vòng 17
    Trả lời: y = ................100
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tìm y biết:
    Đề thi violympic Toán lớp 4 vòng 17
    Trả lời: y = ................100
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Cửa hàng của bác Lan có 20 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Bác đã bán 2/5 số gạo. Hỏi cửa hàng của bác Lan còn lại bao nhiêu tại gạo?
    Trả lời:
    Cửa hàng bác Lan còn lại ......... tạ gạo.6
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Cửa hàng của bác Lan có 20 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Bác đã bán 2/5 số gạo. Hỏi cửa hàng của bác Lan còn lại bao nhiêu tại gạo?
    Trả lời:
    Cửa hàng bác Lan còn lại ......... tạ gạo.6
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 30 lít. Người ta đem đóng chai, mỗi chai 3/5 lít dầu. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu chai dầu?
    Trả lời:
    Đóng được số chai dầu là: .......... chai.250
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 30 lít. Người ta đem đóng chai, mỗi chai 3/5 lít dầu. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu chai dầu?
    Trả lời:
    Đóng được số chai dầu là: .......... chai.250
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Tính thương của một phép chia biết nó bằng 1/5 số bị chia và gấp 4 lần số chia?
    Trả lời:
    Thương của phép chia đó là .............20
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tính thương của một phép chia biết nó bằng 1/5 số bị chia và gấp 4 lần số chia?
    Trả lời:
    Thương của phép chia đó là .............20
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Khi nhân một số với 136, bạn Bắc đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 2500. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân đó giúp Bắc.
    Trả lời:
    Tích đúng của phép nhân đó là ..........34000
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Khi nhân một số với 136, bạn Bắc đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 2500. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân đó giúp Bắc.
    Trả lời:
    Tích đúng của phép nhân đó là ..........34000
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Biết chu vi khu đất lớn hơn chu vi ao là 80m và diện tích của mảnh đất lớn hơn diện tích của ao là 1600m2. Tính diện tích mảnh đất.
    Trả lời:
    Diện tích mảnh đất là ...........m2.2500
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Biết chu vi khu đất lớn hơn chu vi ao là 80m và diện tích của mảnh đất lớn hơn diện tích của ao là 1600m2. Tính diện tích mảnh đất.
    Trả lời:
    Diện tích mảnh đất là ...........m2.2500
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Một cửa hàng lần thứ nhất bán được 1/3 só thóc trong kho, lần thứ hai bán được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần đầu, lần thứ ba được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần thứ hai. Sau ba lần bán, trong kho còn lại 600kg thóc. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
    Trả lời:
    Lúc đầu trong kho có ........ kg thóc.2025
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Một cửa hàng lần thứ nhất bán được 1/3 só thóc trong kho, lần thứ hai bán được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần đầu, lần thứ ba được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần thứ hai. Sau ba lần bán, trong kho còn lại 600kg thóc. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
    Trả lời:
    Lúc đầu trong kho có ........ kg thóc.2025
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Cho hình vuông ABCD. Chia hinh đó thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD. Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 180cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu đề-xi-met vuông?
    Trả lời:
    Diện tích hình vuông ABCD là ........... dm2.9
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Cho hình vuông ABCD. Chia hinh đó thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD. Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 180cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu đề-xi-met vuông?
    Trả lời:
    Diện tích hình vuông ABCD là ........... dm2.9

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo